Bản dịch của từ Naturally trong tiếng Việt

Naturally

Adverb

Naturally (Adverb)

nˈætʃɚəli
nætʃəɹəli
01

Chắc chắn hoặc không có nghi ngờ gì.

Surely or without any doubt.

Ví dụ

She naturally excels in public speaking.

Cô ấy tự nhiên xuất sắc trong nói trước đám đông.

He doesn't naturally enjoy attending social events.

Anh ấy không chắc chắn thích tham dự các sự kiện xã hội.

Does she naturally feel comfortable in large gatherings?

Cô ấy có tự nhiên cảm thấy thoải mái trong các buổi tụ tập lớn không?

02

Một cách tự nhiên.

In a natural manner.

Ví dụ

She speaks English naturally and fluently.

Cô ấy nói tiếng Anh một cách tự nhiên và trôi chảy.

He doesn't need to practice speaking naturally for the test.

Anh ấy không cần luyện nói một cách tự nhiên cho bài kiểm tra.

Do you think she can write essays naturally in the exam?

Bạn có nghĩ cô ấy có thể viết bài luận một cách tự nhiên trong kỳ thi không?

03

Vốn có hoặc do bản chất.

Inherently or by nature.

Ví dụ

She speaks English naturally.

Cô ấy nói tiếng Anh một cách tự nhiên.

He doesn't need to practice speaking naturally.

Anh ấy không cần luyện tập nói một cách tự nhiên.

Do you think you can improve your speaking skills naturally?

Bạn có nghĩ rằng bạn có thể cải thiện kỹ năng nói tự nhiên không?

Dạng trạng từ của Naturally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Naturally

Tự nhiên

More naturally

Tự nhiên hơn

Most naturally

Tự nhiên nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Naturally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Video games are known for their appeal to children, and they can be used for teaching, due to their interactive [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] First, it is a emotion, so suppressing it means suppressing our [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For example, they should go outside and engage in to know more about the world [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, they will develop a sense of national identity and patriotism [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Naturally

Không có idiom phù hợp