Bản dịch của từ Cue trong tiếng Việt

Cue

Noun [U/C] Verb

Cue (Noun)

kjˈu
kjˈu
01

Một thanh gỗ thuôn dài, thẳng để đánh bóng trong bida, bida, v.v.

A long straight tapering wooden rod for striking the ball in snooker, billiards, etc.

Ví dụ

At the social club, John grabbed the cue to break the balls.

Tại câu lạc bộ xã hội, John nắm lấy cơ để phá bóng.

During the pool tournament, Sarah used her cue skillfully.

Trong giải đấu bi-a, Sarah đã sử dụng cơ của mình một cách khéo léo.

The cue ball hit the black ball, ending the game abruptly.

Bóng cái chạm vào quả bóng đen, kết thúc trò chơi một cách đột ngột.

02

Phương tiện để phát qua bản ghi âm thanh hoặc video rất nhanh cho đến khi đạt được điểm bắt đầu mong muốn.

A facility for playing through an audio or video recording very rapidly until a desired starting point is reached.

Ví dụ

At the party, they used a cue to find their favorite song quickly.

Tại bữa tiệc, họ đã sử dụng gợi ý để nhanh chóng tìm thấy bài hát yêu thích của mình.

She gave me a cue to start speaking during the social event.

Cô ấy gợi ý cho tôi để bắt đầu phát biểu trong sự kiện xã hội.

The DJ used a cue to transition smoothly between songs at the club.

DJ đã sử dụng gợi ý để chuyển đổi suôn sẻ giữa các bài hát tại câu lạc bộ.

03

Một điều được nói hoặc làm nhằm mục đích báo hiệu một diễn viên hoặc người biểu diễn khác bước vào hoặc bắt đầu bài phát biểu hoặc màn trình diễn của họ.

A thing said or done that serves as a signal to an actor or other performer to enter or to begin their speech or performance.

Ví dụ

The host's cue signaled the start of the talent show.

Hiệu lệnh của người dẫn chương trình báo hiệu sự bắt đầu của màn trình diễn tài năng.

Her raised hand was the cue for the audience to applaud.

Cánh tay giơ lên của cô ấy là tín hiệu để khán giả vỗ tay.

The director's cue prompted the actors to begin the scene.

Hiệu lệnh của đạo diễn thúc giục các diễn viên bắt đầu cảnh quay.

Dạng danh từ của Cue (Noun)

SingularPlural

Cue

Cues

Kết hợp từ của Cue (Noun)

CollocationVí dụ

Visual cue

Dấu hiệu hình ảnh

The red dress was a visual cue for the party theme.

Chiếc váy đỏ là một dấu hiệu hình ảnh cho chủ đề bữa tiệc.

Cue (Verb)

kjˈu
kjˈu
01

Đặt một phần thiết bị âm thanh hoặc video ở trạng thái sẵn sàng phát (một phần cụ thể của tài liệu đã ghi)

Set a piece of audio or video equipment in readiness to play (a particular part of the recorded material)

Ví dụ

She cued the music for the dance performance.

Cô ấy điều chỉnh âm nhạc cho buổi biểu diễn khiêu vũ.

He cued the lights for the theater show.

Anh ấy điều chỉnh ánh sáng cho buổi biểu diễn sân khấu.

They cued the sound effects for the school play.

Họ điều chỉnh hiệu ứng âm thanh cho vở kịch ở trường.

02

Sử dụng gậy để đánh bóng.

Use a cue to strike the ball.

Ví dụ

She cues the pool ball with precision.

Cô ấy ra hiệu cho quả bóng bi-a một cách chính xác.

He cued the music for the dance performance.

Anh ấy điều chỉnh âm nhạc cho màn trình diễn khiêu vũ.

The speaker cued the audience to applaud.

Diễn giả ra hiệu cho khán giả vỗ tay.

03

Đưa ra gợi ý cho hoặc cho.

Give a cue to or for.

Ví dụ

She subtly cued her friend to leave the party early.

Cô khéo léo ra hiệu cho bạn mình rời bữa tiệc sớm.

The speaker cued the audience to applaud at the end.

Diễn giả ra hiệu cho khán giả vỗ tay khi kết thúc.

He cued the team to start the presentation together.

Anh ấy ra hiệu cho cả nhóm cùng bắt đầu thuyết trình.

Dạng động từ của Cue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cueing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] For example, humour or sarcasm can be easily misinterpreted without visual and auditory [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Describe a Time When You Did a Lengthy Calculation without Using the Calculator: Card [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Non-verbal and subtle expressions, which are crucial for effective communication, can be lost in online interactions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Cue

Không có idiom phù hợp