Bản dịch của từ Performer trong tiếng Việt

Performer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Performer (Noun)

pɚfˈɔɹmɚ
pɚfˈɔɹmɚ
01

Một người thực hiện hoặc làm bất cứ điều gì.

One who performs or does anything.

Ví dụ

The talented performer wowed the audience with her singing skills.

Người biểu diễn tài năng đã làm say đắm khán giả bằng kỹ năng hát của mình.

Not every performer enjoys being in the spotlight all the time.

Không phải tất cả các người biểu diễn đều thích được chú ý mọi lúc.

Is the performer scheduled to appear at the charity event next week?

Liệu người biểu diễn có được sắp xếp xuất hiện tại sự kiện từ thiện vào tuần tới không?

The talented performer wowed the audience with her singing skills.

Người biểu diễn tài năng đã làm kinh ngạc khán giả bằng kỹ năng hát của cô ấy.

Not every performer enjoys being in the spotlight all the time.

Không phải tất cả các người biểu diễn đều thích được đặt vào tâm điểm suốt thời gian.

02

Người biểu diễn hoặc giải trí cho khán giả.

One who performs for or entertains an audience.

Ví dụ

The talented performer captivated the audience with her singing.

Nghệ sĩ tài năng đã quyến rũ khán giả bằng giọng hát của mình.

Not every performer enjoys being in the spotlight during social events.

Không phải tất cả các nghệ sĩ thích được chú ý trong các sự kiện xã hội.

Is the performer scheduled to appear at the community charity fundraiser?

Liệu nghệ sĩ có được sắp xếp xuất hiện tại buổi gây quỹ từ thiện cộng đồng không?

The talented performer captivated the audience with her singing.

Người biểu diễn tài năng đã cuốn hút khán giả bằng giọng hát của mình.

Not every performer enjoys being in the spotlight during social events.

Không phải tất cả người biểu diễn đều thích được chú ý trong các sự kiện xã hội.

Dạng danh từ của Performer (Noun)

SingularPlural

Performer

Performers

Kết hợp từ của Performer (Noun)

CollocationVí dụ

Street performer

Nghệ sĩ đường phố

The street performer captivated the audience with his juggling skills.

Nghệ sĩ đường phố đã thu hút khán giả bằng kỹ năng biểu diễn của mình.

Poor performer

Người thực thi kém

She is a poor performer in ielts writing and speaking.

Cô ấy là một người biểu diễn kém trong viết và nói ielts.

Proven performer

Người hoạt động được chứng minh

She is a proven performer in social media marketing.

Cô ấy là một người biểu diễn được chứng minh trong tiếp thị truyền thông xã hội.

Key performer

Diễn viên chính

She was a key performer in the school play.

Cô ấy là một diễn viên chính trong vở kịch của trường.

Versatile performer

Diễn viên linh hoạt

She is a versatile performer who can sing, dance, and act.

Cô ấy là một người biểu diễn linh hoạt có thể hát, nhảy và diễn xuất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Performer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] This could be motivated by the fact that not every activity requires a child to be the top [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] Overall, cooking and cleaning were the two tasks that were by the largest percentage of both men and women, and the two tasks that men and women spent the most time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] It promises an engaging experience with live auctions, and interactive booths [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when business operations like accounting, inventory management, and forecasting sales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020

Idiom with Performer

Không có idiom phù hợp