Bản dịch của từ Field trong tiếng Việt

Field

Noun [C] Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Field(Noun Countable)

fiːld
fiːld
01

Lĩnh vực.

Field.

Ví dụ

Field(Verb)

fˈild
fˈild
01

Cử (một đội hoặc cá nhân) đi chơi một trò chơi.

Send out (a team or individual) to play in a game.

Ví dụ
02

Giải quyết (một câu hỏi khó, cuộc gọi điện thoại, v.v.).

Deal with (a difficult question, telephone call, etc.).

Ví dụ
03

Cố gắng bắt hoặc dừng bóng và trả lại sau khi nó bị người đánh bóng hoặc người đánh bóng đánh, do đó ngăn chặn việc ghi điểm của các pha chạy hoặc vận động viên chạy cơ bản tiến lên.

Attempt to catch or stop the ball and return it after it has been hit by the batsman or batter, thereby preventing runs being scored or base runners advancing.

Ví dụ

Dạng động từ của Field (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Field

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fielded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fielded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fields

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fielding

Field(Adjective)

fˈild
fˈild
01

Được thực hiện hoặc làm việc trong môi trường tự nhiên chứ không phải trong phòng thí nghiệm hoặc văn phòng.

Carried out or working in the natural environment, rather than in a laboratory or office.

Ví dụ

Field(Noun)

fˈild
fˈild
01

Một không gian hoặc phạm vi trong đó các vật thể có thể nhìn thấy được từ một góc nhìn cụ thể hoặc thông qua một bộ máy.

A space or range within which objects are visible from a particular viewpoint or through a piece of apparatus.

Ví dụ
02

Tất cả những người tham gia một cuộc thi hoặc môn thể thao.

All the participants in a contest or sport.

Ví dụ
03

Một nhánh nghiên cứu hoặc lĩnh vực hoạt động hoặc mối quan tâm cụ thể.

A particular branch of study or sphere of activity or interest.

Ví dụ
04

Một vùng đất trống, đặc biệt là vùng đất trồng cây hoặc đồng cỏ, thường được bao bọc bởi hàng rào hoặc hàng rào.

An area of open land, especially one planted with crops or pasture, typically bounded by hedges or fences.

Ví dụ
05

Một hệ thống thực hiện hai phép toán nhị phân tương tự như các phép nhân và phép cộng số thực và có các quy luật giao hoán và phân phối tương tự.

A system subject to two binary operations analogous to those for the multiplication and addition of real numbers, and having similar commutative and distributive laws.

Ví dụ
06

Khu vực trong đó một điều kiện cụ thể chiếm ưu thế, đặc biệt là khu vực trong đó một lực hoặc ảnh hưởng có hiệu lực bất kể sự hiện diện hay vắng mặt của môi trường vật chất.

The region in which a particular condition prevails, especially one in which a force or influence is effective regardless of the presence or absence of a material medium.

Ví dụ
07

Một vùng trên lá cờ có một màu nền duy nhất.

An area on a flag with a single background colour.

Ví dụ

Dạng danh từ của Field (Noun)

SingularPlural

Field

Fields

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ