Bản dịch của từ Distributive trong tiếng Việt

Distributive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distributive (Adjective)

dɪstɹˈɪbjətɪv
dɪstɹˈɪbjutɪv
01

(toán học) một thuộc tính của hàm có quy tắc mô tả cách hàm có thể được thực hiện đối với các thành phần riêng lẻ của một phép toán khác.

(mathematics) a property of functions that have a rule describing how the function can be performed to the individual components of another operation.

Ví dụ

The distributive property helps in breaking down complex social equations.

Tài sản phân phối giúp phá vỡ các phương trình xã hội phức tạp.

In social interactions, the distributive nature of resources can impact relationships.

Trong tương tác xã hội, bản chất phân phối của các nguồn lực có thể tác động đến các mối quan hệ.

Understanding distributive justice is crucial for creating a fair social system.

Hiểu được công bằng phân phối là rất quan trọng để tạo ra một hệ thống xã hội công bằng.

02

(logic) gán loài của một thuật ngữ chung.

(logic) assigning the species of a general term.

Ví dụ

The distributive justice principle aims to ensure fair resource allocation.

Nguyên tắc công bằng phân phối nhằm mục đích đảm bảo phân bổ nguồn lực công bằng.

In distributive negotiation, parties seek to divide resources equitably.

Trong đàm phán phân phối, các bên tìm cách phân chia nguồn lực một cách công bằng.

Distributive leadership involves sharing responsibilities among team members.

Lãnh đạo phân phối liên quan đến việc chia sẻ trách nhiệm giữa các thành viên trong nhóm.

03

Liên quan đến phân phối.

Relating to distribution.

Ví dụ

Equal pay policies promote distributive justice in society.

Chính sách trả lương bình đẳng thúc đẩy công bằng phân phối trong xã hội.

Government programs aim to achieve distributive fairness among citizens.

Các chương trình của chính phủ nhằm đạt được sự công bằng trong phân phối giữa các công dân.

The distributive nature of welfare benefits impacts social equality.

Bản chất phân phối của phúc lợi phúc lợi tác động đến bình đẳng xã hội.

Distributive (Noun)

dɪstɹˈɪbjətɪv
dɪstɹˈɪbjutɪv
01

(ngữ pháp) trường hợp phân phối.

(grammar) distributive case.

Ví dụ

The distributive case in social linguistics is essential for analysis.

Trường hợp phân phối trong ngôn ngữ học xã hội rất quan trọng cho phân tích.

Understanding the distributive case aids in societal language structure comprehension.

Hiểu về trường hợp phân phối giúp trong việc hiểu cấu trúc ngôn ngữ xã hội.

The linguist studied the distributive case's impact on social communication patterns.

Ngôn ngữ học gia nghiên cứu về tác động của trường hợp phân phối đối với mẫu mẫu giao tiếp xã hội.

02

(toán học) một chữ số phân phối.

(mathematics) a distributive numeral.

Ví dụ

The distributive of 5 is 2.

Phân phối của 5 là 2.

Understanding distributives is crucial in social math education.

Hiểu biết về phân phối là rất quan trọng trong giáo dục toán xã hội.

She explained the concept of distributives during the social math class.

Cô ấy giải thích khái niệm về phân phối trong lớp toán xã hội.

03

(ngữ pháp) một tính từ hoặc đại từ phân phối.

(grammar) a distributive adjective or pronoun.

Ví dụ

Each member of the family received a distributive share of the inheritance.

Mỗi thành viên trong gia đình nhận được phần thừa kế được phân chia.

The distributive pronoun 'each' emphasizes individuality within a group.

Đại từ phân phối 'mỗi' nhấn mạnh tính cá nhân trong một nhóm.

In social settings, distributive language can promote inclusivity and fairness.

Trong môi trường xã hội, ngôn ngữ phân phối có thể thúc đẩy tính toàn diện và công bằng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distributive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] The paper is subsequently rolled up, resulting in rolls of recycled paper ready for and use [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] Overall, the of electricity remained mostly unchanged, except aluminium, manufacturing, and other metals [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In the final phase, the finished beverages are packaged into boxes and transported to supermarkets for [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In the last stage, these rolls are then utilized to produce new aluminium cans, which are finally back for reuse [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Distributive

Không có idiom phù hợp