Bản dịch của từ Pronoun trong tiếng Việt

Pronoun

Noun [U/C]

Pronoun (Noun)

pɹˈoʊnaʊn
pɹˈoʊnˌaʊn
01

Một từ có thể hoạt động như một cụm danh từ được sử dụng bởi chính nó và đề cập đến những người tham gia diễn ngôn (ví dụ: i, you) hoặc ai đó hoặc điều gì đó được đề cập ở nơi khác trong diễn ngôn (ví dụ: she, it, this).

A word that can function as a noun phrase used by itself and that refers either to the participants in the discourse (e.g. i, you) or to someone or something mentioned elsewhere in the discourse (e.g. she, it, this).

Ví dụ

He

Anh ấy

They

Họ

We

Chúng tôi

Dạng danh từ của Pronoun (Noun)

SingularPlural

Pronoun

Pronouns

Kết hợp từ của Pronoun (Noun)

CollocationVí dụ

Relative pronoun

Đại từ quan hệ

The man who helped me is my cousin.

Người đàn ông đã giúp tôi là anh họ của tôi.

Indefinite pronoun

Đại từ không xác định

Everyone should do their part in helping the community.

Mọi người nên làm phần của mình trong việc giúp cộng đồng.

Plural pronoun

Đại từ số nhiều

They are going to the party together.

Họ sẽ đi dự tiệc cùng nhau.

Masculine pronoun

Đại từ chỉ nam tính

He is a doctor.

Anh ấy là bác sĩ.

Second-person pronoun

Đại từ ngôi thứ hai

You should always be respectful towards others.

Bạn nên luôn tôn trọng người khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pronoun cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] The vast majority (n) of the period (n)almost (adv) exactly (adv) mirrors (v) this ( upward (adj) trend (n)the (determiner) urban (adj) population (n) rate (n)regaining (v) its (possessive dominant (adj) position (n [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1

Idiom with Pronoun

Không có idiom phù hợp