Bản dịch của từ Schedule trong tiếng Việt

Schedule

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Schedule (Noun)

ˈʃedʒ.uːl
ˈskedʒ.uːl
01

Lịch trình, thời hạn, tiến độ.

Schedule, deadlines, progress.

Ví dụ

Her schedule was packed with meetings and appointments.

Lịch trình của cô ấy dày đặc với các cuộc họp và cuộc hẹn.

The social event had a tight schedule to follow.

Sự kiện xã hội có một lịch trình chặt chẽ để tuân theo.

He struggled to keep up with the busy social schedule.

Anh ấy phải vật lộn để theo kịp lịch trình xã hội bận rộn.

02

Kế hoạch thực hiện một quy trình hoặc thủ tục, đưa ra danh sách các sự kiện và thời gian dự kiến.

A plan for carrying out a process or procedure, giving lists of intended events and times.

Ví dụ

Her schedule includes meetings, appointments, and social events.

Lịch của cô ấy bao gồm cuộc họp, cuộc hẹn và sự kiện xã hội.

The social worker organized a schedule for community outreach activities.

Người làm công tác xã hội đã tổ chức lịch cho các hoạt động tiếp cận cộng đồng.

Students need to manage their schedule to balance study and relaxation.

Học sinh cần quản lý lịch trình của mình để cân bằng học tập và thư giãn.

03

Phụ lục của một tài liệu hoặc đạo luật chính thức, đặc biệt dưới dạng danh sách, bảng biểu hoặc bản kiểm kê.

An appendix to a formal document or statute, especially as a list, table, or inventory.

Ví dụ

The school's schedule for the semester was posted on the notice board.

Lịch học của trường cho học kỳ được đăng trên bảng thông báo.

The schedule of events for the charity fundraiser was carefully planned.

Lịch trình sự kiện cho chương trình gây quỹ từ thiện đã được lên kế hoạch cẩn thận.

She checked the schedule to see when her favorite TV show aired.

Cô ấy kiểm tra lịch để xem khi chương trình TV yêu thích của mình phát sóng.

04

(tham chiếu đến hệ thống thuế thu nhập của anh) bất kỳ biểu mẫu nào (có tên là 'a', 'b', v.v.) được ban hành để hoàn thành và liên quan đến các loại khác nhau mà thu nhập chịu thuế được phân chia.

(with reference to the british system of income tax) any of the forms (named ‘a’, ‘b’, etc.) issued for completion and relating to the various classes into which taxable income is divided.

Ví dụ

She filled out her tax schedule for the upcoming fiscal year.

Cô ấy đã điền vào lịch thuế của mình cho năm tài chính sắp tới.

The government provides detailed schedules to help with tax filing.

Chính phủ cung cấp các lịch chi tiết để giúp việc nộp thuế.

Taxpayers must submit their completed schedules by the deadline.

Người nộp thuế phải nộp các lịch đã hoàn thành trước hạn chót.

Dạng danh từ của Schedule (Noun)

SingularPlural

Schedule

Schedules

Kết hợp từ của Schedule (Noun)

CollocationVí dụ

Punishing schedule

Lịch trình nặng nề

She struggled to keep up with her punishing schedule.

Cô ấy đã vật lộn để theo kịp với lịch trình gian khổ của mình.

Bus schedule

Lịch trình xe buýt

Check the bus schedule online.

Kiểm tra lịch trình xe buýt trực tuyến.

Ambitious schedule

Lịch trình đầy tham vọng

The charity event had an ambitious schedule to raise $10,000.

Sự kiện từ thiện có một lịch trình tham vọng để gây quỹ $10,000.

Class schedule

Lịch học

My class schedule includes english, math, and history.

Lịch học của tôi bao gồm tiếng anh, toán và lịch sử.

Rigorous schedule

Lịch trình nghiêm ngặt

She manages her social media accounts with a rigorous schedule.

Cô ấy quản lý tài khoản truyền thông xã hội của mình theo lịch trình nghiêm ngặt.

Schedule (Verb)

skˌɛdʒl̩
skˈɛdʒul
01

Sắp xếp hoặc lên kế hoạch (một sự kiện) diễn ra vào một thời điểm cụ thể.

Arrange or plan (an event) to take place at a particular time.

Ví dụ

She schedules regular meetings with her team every Monday.

Cô ấy sắp xếp cuộc họp định kỳ với nhóm của mình vào mỗi thứ Hai.

The event planner schedules the charity gala for next month.

Người tổ chức sự kiện sắp xếp buổi gala từ thiện cho tháng sau.

They schedule a community cleanup day for the first Saturday.

Họ sắp xếp một ngày dọn dẹp cộng đồng cho ngày thứ Bảy đầu tiên.

02

Đưa (một tòa nhà hoặc địa điểm) vào danh sách để bảo tồn hoặc bảo vệ hợp pháp.

Include (a building or site) in a list for legal preservation or protection.

Ví dụ

The government scheduled the historic building for preservation.

Chính phủ đã lên lịch bảo tồn tòa nhà lịch sử.

The council schedules the park to protect it from development.

Hội đồng lên lịch công viên để bảo vệ khỏi phát triển.

They scheduled the ancient ruins for legal protection measures.

Họ đã lên lịch các tàn tích cổ để bảo vệ pháp lý.

Dạng động từ của Schedule (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Schedule

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scheduled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scheduled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Schedules

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scheduling

Kết hợp từ của Schedule (Verb)

CollocationVí dụ

Be scheduled to appear

Được lên lịch xuất hiện

The guest speaker is scheduled to appear at the charity event.

Người phát biểu khách mời được lên lịch xuất hiện tại sự kiện từ thiện.

Be scheduled to begin

Được lên lịch bắt đầu

The charity event is scheduled to begin at 10 am.

Sự kiện từ thiện được lên lịch bắt đầu vào 10 giờ sáng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Schedule cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] It actually depends on the and personal preferences of the individual [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I would say I watch films around three to four times a week, depending on my [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Therefore, people should try to adjust their work in order to improve their well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Travelling alters you're thinking, relaxes you, and allows you to forget about your hectic job [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Schedule

bˈi əhˈɛd ˈʌv skˈɛdʒʊl

Đi trước đón đầu

Having done something before the time given on a schedule or before the expected time.

She always finishes her work early, being ahead of schedule.

Cô ấy luôn hoàn thành công việc sớm, vượt tiến độ.