Bản dịch của từ Income trong tiếng Việt

Income

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Income (Noun)

ˈɪŋ.kʌm
ˈɪn.kʌm
01

Thu nhập.

Income.

Ví dụ

The average income in the country has increased by 10%.

Thu nhập trung bình trong nước đã tăng 10%.

Low-income families struggle to afford basic necessities.

Các gia đình có thu nhập thấp đấu tranh để trang trải những nhu cầu cơ bản.

Government policies aim to reduce income inequality in society.

Các chính sách của chính phủ nhằm giảm bớt bất bình đẳng thu nhập trong xã hội.

02

Tiền nhận được, đặc biệt là tiền thường xuyên, từ công việc hoặc thông qua đầu tư.

Money received, especially on a regular basis, for work or through investments.

Ví dụ

Her income from the part-time job supports her family.

Thu nhập từ công việc bán thời gian của cô ấy nuôi gia đình.

The government provides financial aid to low-income families.

Chính phủ cung cấp hỗ trợ tài chính cho các gia đình có thu nhập thấp.

The company's income has increased significantly this year.

Thu nhập của công ty đã tăng đáng kể trong năm nay.

Dạng danh từ của Income (Noun)

SingularPlural

Income

Incomes

Kết hợp từ của Income (Noun)

CollocationVí dụ

Reported income

Doanh thu được báo cáo

He reported income from his new social media business.

Anh ta báo cáo thu nhập từ doanh nghiệp truyền thông xã hội mới của mình.

Future income

Thu nhập tương lai

Investing in education can lead to higher future income.

Đầu tư vào giáo dục có thể dẫn đến thu nhập tương lai cao hơn.

Small income

Thu nhập thấp

She struggles to make ends meet with a small income.

Cô ấy gặp khó khăn để kết thúc với thu nhập nhỏ.

Joint income

Thu nhập chung

Their joint income allowed them to travel frequently.

Thu nhập chung của họ cho phép họ đi du lịch thường xuyên.

Money income

Thu nhập tiền

Money income plays a crucial role in social development.

Thu nhập tiền bạc đóng vai trò quan trọng trong phát triển xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Income cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] Regarding households with below $50,000, 25 million had an annual of under $25,000 initially, after which it had risen to a high of close to 30 million by 2011, prior to falling marginally to around 27 million in the final year [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] 40% of total was from fruits, higher than that earned from vegetables by 9%, while cereal constituted 12% of the total [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In addition, people's expectations tend to increase along with their [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Program Pocono contributed 2.2% of revenue, while investment government support, and other accounted for only 0.8% in total [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Income

Không có idiom phù hợp