Bản dịch của từ Site trong tiếng Việt

Site

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Site (Noun Countable)

saɪt
saɪt
01

Địa điểm, nơi, chỗ, vị trí.

Location, place, spot, position.

Ví dụ

Her new office site is near the park.

Địa điểm văn phòng mới của cô ấy ở gần công viên.

The concert site can accommodate 500 people.

Địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc có thể chứa 500 người.

The construction site is busy with workers and machines.

Công trường xây dựng luôn bận rộn với công nhân và máy móc.

Kết hợp từ của Site (Noun Countable)

CollocationVí dụ

At a/the site

Tại một/địa điểm

The construction workers are busy at the site.

Các công nhân xây dựng đang bận rộ tại công trường.

Site about

Trang web về

I found a site about social media trends.

Tôi đã tìm thấy một trang web về xu hướng truyền thông xã hội.

On a/the site

Trên một trang web

The social media platform allows users to interact on the site.

Nền tảng truyền thông xã hội cho phép người dùng tương tác trên trang web.

On (a/the) site

Tại chỗ

The social worker met the family on site to provide assistance.

Người làm công tác xã hội gặp gia đình tại hiện trường để cung cấp sự giúp đỡ.

Site on

Đặt trên

She found a great site on social media for sharing recipes.

Cô ấy tìm thấy một trang web tuyệt vời về mạng xã hội để chia sẻ công thức nấu ăn.

Site (Noun)

sˈɑɪt
sˈɑɪt
01

Một trang web.

A website.

Ví dụ

I found a great site for recipes online.

Tôi đã tìm thấy một trang web tuyệt vời để xem công thức nấu ăn trực tuyến.

The social media site has millions of active users.

Trang mạng xã hội đó có hàng triệu người dùng hoạt động.

She visited the site to read the latest news updates.

Cô ấy đã ghé thăm trang web để đọc các tin tức mới nhất.

02

Một khu đất trên đó xây dựng một thị trấn, tòa nhà hoặc tượng đài.

An area of ground on which a town, building, or monument is constructed.

Ví dụ

The construction crew is working on the new site.

Nhóm công nhân đang làm việc tại khu vực mới.

The archaeological site was discovered last year.

Khu vực khảo cổ học đã được phát hiện vào năm ngoái.

The historical site attracts many tourists every summer.

Khu di tích lịch sử thu hút nhiều du khách mỗi mùa hè.

Dạng danh từ của Site (Noun)

SingularPlural

Site

Sites

Kết hợp từ của Site (Noun)

CollocationVí dụ

On (a/the) site

Tại (một/cái) trang

The social event was held on the site of the community center.

Sự kiện xã hội được tổ chức tại trung tâm cộng đồng.

In a/the site

Trên một/chỗ

The new social center is in a site near the park.

Trung tâm xã hội mới nằm trong một khu vực gần công viên.

On a/the site

Trên một/sản nơi

The charity event took place on the site of the local park.

Sự kiện từ thiện diễn ra trên khu vực công viên địa phương.

Site on

Đặt trước

She found a great site on social media for sharing recipes.

Cô ấy đã tìm thấy một trang web tuyệt vời trên mạng xã hội để chia sẻ công thức nấu ăn.

Site for

Trang web cho

Site for sharing photos

Trang web chia sẻ ảnh

Site (Verb)

sˈɑɪt
sˈɑɪt
01

Sửa chữa hoặc xây dựng (cái gì đó) ở một nơi cụ thể.

Fix or build (something) in a particular place.

Ví dụ

They will site the new school near the park.

Họ sẽ đặt trường mới gần công viên.

The construction team will site the playground in the center.

Nhóm xây dựng sẽ đặt công viên chơi giữa trung tâm.

The government plans to site the new hospital by the river.

Chính phủ dự định đặt bệnh viện mới bên sông.

Dạng động từ của Site (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Site

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Siting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Site cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
[...] What’s the most popular social networking among Vietnamese young people [...]Trích: IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] So, we resorted to staying indoors and by the window, watching the raindrops falling outside [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] The amount of soot emitted from rockets is enough to increase the temperature in areas around the launch [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This has resulted in innumerable landfill mostly containing non-biodegradable waste, posing a serious environmental threat [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with Site

Không có idiom phù hợp