Bản dịch của từ Pasture trong tiếng Việt

Pasture

Noun [U/C] Verb

Pasture (Noun)

pɑstˈuɹ
pˈæstʃɚ
01

Dùng để chỉ hoàn cảnh của một người trong cuộc sống.

Used to refer to a persons situation in life.

Ví dụ

She found herself in a comfortable pasture after years of hard work.

Cô ấy đã tìm thấy mình trong một cánh đồng thoải mái sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

His new job offered a prosperous pasture compared to his previous struggles.

Công việc mới của anh ấy cung cấp một cánh đồng thịnh vượng so với những nỗ lực trước đó.

Many dream of finding a peaceful pasture in their careers.

Nhiều người mơ ước tìm thấy một cánh đồng yên bình trong sự nghiệp của họ.

02

Đất có cỏ và các loại cây thấp khác thích hợp cho việc chăn thả gia súc, đặc biệt là gia súc hoặc cừu.

Land covered with grass and other low plants suitable for grazing animals especially cattle or sheep.

Ví dụ

The cows graze in the lush pasture.

Các con bò ăn cỏ trên cánh đồng mướt mát.

Shepherd leads sheep to the green pasture.

Người chăn dắt cừu đến cánh đồng xanh.

Farms in rural areas often have vast pastures.

Các trang trại ở vùng nông thôn thường có cánh đồng rộng lớn.

Dạng danh từ của Pasture (Noun)

SingularPlural

Pasture

Pastures

Pasture (Verb)

pɑstˈuɹ
pˈæstʃɚ
01

Đưa (động vật) đi ăn cỏ trên đồng cỏ.

Put animals to graze in a pasture.

Ví dụ

Farmers pasture their cows in the field near the village.

Nông dân cho bò của họ ăn cỏ ở cánh đồng gần làng.

The shepherd pastures the sheep in the green meadow every day.

Người chăn cừu cho cừu ăn cỏ ở đồng cỏ xanh mỗi ngày.

During the summer, horses are pastured in the open pastures.

Trong mùa hè, ngựa được cho ăn cỏ ở cánh đồng mở.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pasture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pasture

pˈʊt sˈʌmwˌʌn ˈaʊt tˈu pˈæstʃɚ

Gác kiếm/ Rửa tay gác kiếm/ Về vườn

To retire someone.

After working for 40 years, he was finally put out to pasture.

Sau 40 năm làm việc, anh ấy cuối cùng đã được nghỉ hưu.