Bản dịch của từ Graze trong tiếng Việt

Graze

Verb Noun [U/C]

Graze (Verb)

ɡreɪz
ɡreɪz
01

(cho gia súc) gặm cỏ, chăn thả.

(for livestock) to graze, graze.

Ví dụ

The cows graze peacefully in the meadow.

Những con bò gặm cỏ yên bình trên đồng cỏ.

Sheep graze on the grassy hills in Scotland.

Cừu gặm cỏ trên những ngọn đồi đầy cỏ ở Scotland.

The horses graze together in the open field.

Những con ngựa cùng nhau gặm cỏ trên cánh đồng rộng mở.

The cattle graze in the pasture for the whole day.

Gia súc chăn thả trên đồng cỏ cả ngày.

Farmers graze their livestock to ensure they are well-fed.

Nông dân chăn thả gia súc của họ để đảm bảo chúng được cho ăn đầy đủ.

02

(của gia súc, cừu, v.v.) ăn cỏ trên cánh đồng.

(of cattle, sheep, etc.) eat grass in a field.

Ví dụ

The cows graze peacefully in the meadow.

Những con bò gặm cỏ yên bình trên đồng cỏ.

Sheep graze on the hillside overlooking the village.

Cừu gặm cỏ trên sườn đồi nhìn ra ngôi làng.

The goats graze in the community park.

Dê gặm cỏ trong công viên cộng đồng.

03

Cạo và làm vỡ bề mặt da của (một bộ phận của cơ thể)

Scrape and break the surface of the skin of (a part of the body)

Ví dụ

During the school fight, she grazed her knee on the pavement.

Trong cuộc chiến ở trường, cô ấy sượt qua đầu gối của mình trên vỉa hè.

The cat grazed my hand with its sharp claws.

Con mèo sượt qua tay tôi bằng móng vuốt sắc nhọn của nó.

He accidentally grazed his elbow on the door while entering.

Anh ấy vô tình sượt khuỷu tay của mình vào cửa khi bước vào.

Dạng động từ của Graze (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Graze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grazed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grazed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grazes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grazing

Kết hợp từ của Graze (Verb)

CollocationVí dụ

Allow something to graze

Cho phép đồ ăn thảo mạ

Allow the cows to graze freely in the social park.

Cho bò ăn cỏ tự do tại công viên xã hội.

Turn something out to graze

Đưa ra thả đồng

They turn the cows out to graze in the field.

Họ đưa bò ra để chăn thả trên cánh đồng.

Graze (Noun)

gɹˈeiz
gɹˈeiz
01

Một vết thương nhẹ nơi da bị trầy xước.

A slight injury where the skin is scraped.

Ví dụ

After the fall, she had a graze on her knee.

Sau cú ngã, cô ấy bị trầy xước ở đầu gối.

During the soccer game, he got a graze on his arm.

Trong trận đấu bóng đá, anh ấy bị sượt qua cánh tay.

The child cried when he got a graze on his elbow.

Đứa trẻ đã khóc khi bị sượt qua khuỷu tay.

Dạng danh từ của Graze (Noun)

SingularPlural

Graze

Grazes

Kết hợp từ của Graze (Noun)

CollocationVí dụ

Slight graze

Cọ xát nhẹ

A slight graze on the elbow during the charity marathon.

Một vết trầy nhẹ trên khuỷu tay trong cuộc thi từ thiện.

Minor graze

Vết trầy nhẹ

The minor graze on sarah's arm was quickly treated.

Vết trầy nhẹ trên cánh tay của sarah đã được điều trị nhanh chóng.

Small graze

Vết trầy nhỏ

The small graze on sarah's arm was quickly bandaged.

Vết trầy nhỏ trên cánh tay của sarah đã được băng cẩn thận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Graze cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Forests are cut down to serve multiple purposes such as farming, cattle and commercial logging [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I would say that I have a snack at least once a day, and sometimes I have the munchies and on snacks throughout the day [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Graze

Không có idiom phù hợp