Bản dịch của từ Facility trong tiếng Việt

Facility

Noun [C] Noun [U/C]

Facility (Noun Countable)

fəˈsɪl.ə.ti
fəˈsɪl.ə.t̬i
01

Cơ sở, cơ sở vật chất.

Facilities, facilities.

Ví dụ

The community center offers various facilities for residents to enjoy.

Trung tâm cộng đồng cung cấp nhiều tiện ích khác nhau cho cư dân tận hưởng.

The gym is a popular facility for students to exercise and stay fit.

Phòng tập thể dục là cơ sở phổ biến để sinh viên rèn luyện sức khỏe và giữ dáng.

The library is a facility where people can borrow books and study.

Thư viện là cơ sở nơi mọi người có thể mượn sách và học tập.

Kết hợp từ của Facility (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Amazing facility

Cơ sở tuyệt vời

The new community center is an amazing facility for social events.

Trung tâm cộng đồng mới là một cơ sở vật chất tuyệt vời cho các sự kiện xã hội.

Mail facility

Dịch vụ thư

The community center provides a mail facility for residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp dịch vụ thư tín cho cư dân.

Technical facility

Cơ sở kỹ thuật

The community center provides technical facility for computer classes.

Trung tâm cộng đồng cung cấp cơ sở kỹ thuật cho các lớp học máy tính.

Practice facility

Cơ sở luyện tập

The community center has a new practice facility for sports.

Trung tâm cộng đồng có cơ sở thực hành mới cho thể thao.

Good facility

Cơ sở tốt

The community center has good facilities for children's activities.

Trung tâm cộng đồng có cơ sở vật chất tốt cho các hoạt động của trẻ em.

Facility (Noun)

fəsˈɪlɪti
fəsˈɪlɪti
01

Khả năng bẩm sinh để làm hoặc học điều gì đó tốt và dễ dàng.

A natural ability to do or learn something well and easily.

Ví dụ

She has a remarkable facility for languages.

Cô ấy có khả năng ngôn ngữ vượt trội.

His musical facility impresses everyone at the party.

Khả năng âm nhạc của cậu ấy gây ấn tượng với mọi người trong bữa tiệc.

The child's artistic facility shines through in her drawings.

Năng lực nghệ thuật của đứa trẻ tỏa sáng qua các bức vẽ của cô ấy.

02

Một địa điểm, tiện nghi hoặc một phần thiết bị được cung cấp cho một mục đích cụ thể.

A place, amenity, or piece of equipment provided for a particular purpose.

Ví dụ

The community center is a facility for social gatherings.

Trung tâm cộng đồng là cơ sở cho các cuộc tụ họp xã hội.

The library is a facility where people can borrow books.

Thư viện là cơ sở nơi mọi người có thể mượn sách.

The sports complex is a facility for exercise and recreation.

Khu liên hợp thể thao là cơ sở để tập thể dục và giải trí.

Dạng danh từ của Facility (Noun)

SingularPlural

Facility

Facilities

Kết hợp từ của Facility (Noun)

CollocationVí dụ

Commercial facility

Cơ sở thương mại

The new commercial facility attracted many visitors.

Cơ sở thương mại mới thu hút nhiều khách tham quan.

Community facility

Cơ sở cộng đồng

The local library is a community facility for everyone.

Thư viện địa phương là một cơ sở cộng đồng cho mọi người.

Dining facility

Cơ sở ẩm thực

The new dining facility promotes social interaction among students.

Cơ sở ẩm thực mới khuyến khích tương tác xã hội giữa sinh viên.

Practice facility

Cơ sở luyện tập

The community center offers a soccer practice facility for kids.

Trung tâm cộng đồng cung cấp cơ sở luyện tập bóng đá cho trẻ em.

Amazing facility

Cơ sở tuyệt vời

The new community center is an amazing facility for social gatherings.

Trung tâm cộng đồng mới là một cơ sở vật chất tuyệt vời cho các cuộc tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Facility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] Overall, it is evident that the sports has undergone major changes, the most noticeable of which is the construction of a building encompassing several new inside [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The maps indicate the developments which have taken place in a sporting at a university since 1990 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] A new vending machine has been placed outside the gallery shop where the gallery office used to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] In 1990, the had an outdoor swimming pool with a reception area, changing rooms to its left, and a caf [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Facility

Không có idiom phù hợp