Bản dịch của từ Membrane trong tiếng Việt

Membrane

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Membrane (Noun)

mˈɛmbɹein
mˈɛmbɹˌein
01

Một tấm mô hoặc lớp tế bào mỏng đóng vai trò là ranh giới, lớp lót hoặc vách ngăn trong cơ thể.

A thin sheet of tissue or layer of cells acting as a boundary, lining, or partition in an organism.

Ví dụ

The cell membrane regulates what goes in and out of cells.

Màng tế bào điều chỉnh việc gì vào và ra khỏi tế bào.

The nuclear membrane protects the nucleus in the cell.

Màng hạt nhân bảo vệ hạt nhân trong tế bào.

The brain is protected by a protective membrane called meninges.

Não được bảo vệ bởi một màng bảo vệ được gọi là màng não.

Dạng danh từ của Membrane (Noun)

SingularPlural

Membrane

Membranes

Kết hợp từ của Membrane (Noun)

CollocationVí dụ

Cellular membrane

Màng tế bào

The cellular membrane controls what enters and exits the cell.

Màng tế bào kiểm soát những gì đi vào và ra khỏi tế bào.

Thin membrane

Màng mỏng

The thin membrane of social media connects people worldwide.

Lớp màng mỏng của truyền thông xã hội kết nối mọi người trên toàn thế giới.

Semi-permeable membrane

Màng bán thông

Water molecules can pass through a semi-permeable membrane.

Các phân tử nước có thể đi qua màng bán thấm

Permeable membrane

Màng xuyên thấm

Water can pass through a permeable membrane easily.

Nước có thể lọt qua màng xốp dễ dàng.

Cell membrane

Màng tế bào

The cell membrane controls what enters and exits the cell.

Màng tế bào kiểm soát cái gì đi vào và ra khỏi tế bào.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Membrane cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Membrane

Không có idiom phù hợp