Bản dịch của từ Partition trong tiếng Việt

Partition

Noun [U/C] Verb

Partition (Noun)

pɑɹtˈɪʃn̩
pɑɹtˈɪʃn̩
01

Cấu trúc chia không gian thành hai phần, đặc biệt là bức tường nội thất sáng sủa.

A structure dividing a space into two parts especially a light interior wall.

Ví dụ

The partition in the office created separate work areas.

Bức vách ngăn trong văn phòng tạo ra các khu vực làm việc riêng biệt.

The partition between the two classrooms was removed for collaboration.

Bức vách ngăn giữa hai lớp học đã được gỡ bỏ để hợp tác.

The glass partition allowed natural light to flow through the room.

Bức vách ngăn kính cho phép ánh sáng tự nhiên lọt vào phòng.

02

(đặc biệt khi đề cập đến một quốc gia có các khu vực chính quyền riêng biệt) hành động hoặc trạng thái chia cắt hoặc bị chia thành nhiều phần.

Especially with reference to a country with separate areas of government the action or state of dividing or being divided into parts.

Ví dụ

The partition of India in 1947 led to significant social changes.

Sự chia cắt Ấn Độ vào năm 1947 dẫn đến những thay đổi xã hội đáng kể.

The Berlin Wall's partition separated families for decades.

Sự chia cắt của Bức tường Berlin đã tách rời các gia đình trong nhiều thập kỷ.

The partition of Ireland resulted in political and social turmoil.

Sự chia cắt của Ireland dẫn đến hỗn loạn chính trị và xã hội.

Dạng danh từ của Partition (Noun)

SingularPlural

Partition

Partitions

Kết hợp từ của Partition (Noun)

CollocationVí dụ

Glass partition

Vách kính

The office was divided by a glass partition for privacy.

Văn phòng được chia bằng một bức tường kính để bảo mật.

Sliding partition

Vách ngăn trượt

The sliding partition in the community center creates flexible spaces.

Bức tường ngăn kéo trong trung tâm cộng đồng tạo ra không gian linh hoạt.

Movable partition

Vách ngăn di động

The movable partition in the community center allows for flexible event spaces.

Bức tường di động tại trung tâm cộng đồng tạo không gian linh hoạt cho sự kiện.

Folding partition

Vách ngăn gấp

The folding partition in the community center creates flexible event spaces.

Bức tường gấp trong trung tâm cộng đồng tạo không gian sự kiện linh hoạt.

Partition (Verb)

pɑɹtˈɪʃn̩
pɑɹtˈɪʃn̩
01

Chia thành nhiều phần.

Divide into parts.

Ví dụ

The community decided to partition the land for fair distribution.

Cộng đồng quyết định phân chia đất để phân phối công bằng.

They will partition the funds equally among all members of the group.

Họ sẽ phân chia quỹ đều cho tất cả các thành viên của nhóm.

The organization plans to partition the tasks based on expertise.

Tổ chức dự định phân chia nhiệm vụ dựa trên chuyên môn.

Dạng động từ của Partition (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Partition

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Partitioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Partitioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Partitions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Partitioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Partition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] By contrast, the working spaces of the management team including two section managers and one department manager are located separately with on the East side of the American office [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Partition

Không có idiom phù hợp