Bản dịch của từ Afternoon trong tiếng Việt

Afternoon

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Afternoon (Noun)

ˌæftɚnˈun
ˈæftəɹnˈun
01

Thời gian từ trưa hoặc trưa đến tối.

The time from noon or lunchtime to evening.

Ví dụ

We met for tea in the late afternoon.

Chúng tôi gặp nhau để uống trà vào buổi chiều muộn.

The picnic will be held in the afternoon.

Chuyến dã ngoại sẽ được tổ chức vào buổi chiều.

After work, they plan to go shopping in the afternoon.

Sau giờ làm việc, họ dự định đi mua sắm vào buổi chiều.

Dạng danh từ của Afternoon (Noun)

SingularPlural

Afternoon

Afternoons

Kết hợp từ của Afternoon (Noun)

CollocationVí dụ

Saturday afternoon

Buổi chiều thứ bảy

On saturday afternoon, sarah met her friends at the cafe.

Vào chiều thứ bảy, sarah gặp bạn bè của cô ở quán cà phê.

Summer afternoon

Buổi chiều hạ

On a summer afternoon, friends gathered at the park.

Vào một buổi chiều hè, bạn bè tụ tập ở công viên.

Warm afternoon

Buổi chiều ấm áp

The warm afternoon encouraged social gatherings in the park.

Buổi chiều ấm đã khuyến khích các cuộc tụ tập xã hội ở công viên.

Rainy afternoon

Buổi chiều mưa

They met on a rainy afternoon at the park.

Họ gặp nhau vào một buổi chiều mưa tại công viên.

Sunny afternoon

Buổi chiều nắng

The picnic was enjoyed on a sunny afternoon.

Chuyến dã ngoại được thưởng thức vào một buổi chiều nắng

Afternoon (Adverb)

ˌæftɚnˈun
ˈæftəɹnˈun
01

Vào buổi chiều; mỗi buổi chiều.

In the afternoon; every afternoon.

Ví dụ

She visits her grandmother every afternoon.

Cô đến thăm bà mình vào mỗi buổi chiều.

Afternoon tea is a popular social tradition in England.

Trà chiều là một truyền thống xã hội phổ biến ở Anh.

The social club meets every afternoon for their activities.

Câu lạc bộ xã hội gặp nhau vào mỗi buổi chiều để thực hiện các hoạt động của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Afternoon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Every my friends meet up at the park to play badminton together [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Thereafter, a continual decrease was observed in this attendance figure, and the museum closed its door at 3 o'clock in the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Moreover, as the main material is merely rice dough, To he is safe and edible, which means children could even eat To he as their snack after playing [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Afternoon

Không có idiom phù hợp