Bản dịch của từ Vibrating trong tiếng Việt

Vibrating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vibrating (Verb)

vˈaɪbɹeɪtɪŋ
vˈaɪbɹeɪtɪŋ
01

Lắc hoặc di chuyển với những chuyển động nhanh, nhỏ.

To shake or move with quick small movements.

Ví dụ

Her voice was vibrating with excitement during the presentation.

Giọng cô ấy rung lên với sự hào hứng trong bài thuyết trình.

The lack of eye contact made his speech feel less vibrating.

Sự thiếu giao tiếp mắt khiến bài nói của anh ấy ít sôi động hơn.

Is it important to have a vibrating tone in IELTS speaking?

Có quan trọng phải có một giọng điệu sôi động trong IELTS nói không?

Dạng động từ của Vibrating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vibrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vibrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vibrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vibrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vibrating

Vibrating (Adjective)

01

Di chuyển hoặc hoạt động nhanh chóng.

Moving or operating quickly.

Ví dụ

Her voice was vibrating with excitement during the presentation.

Giọng cô ấy rung lên với sự hào hứng trong bài thuyết trình.

The lack of eye contact made his speech less vibrating.

Sự thiếu giao tiếp mắt khiến bài phát biểu của anh ấy ít phần hứng khởi hơn.

Is using hand gestures important for creating a vibrating speech?

Việc sử dụng cử chỉ tay có quan trọng để tạo ra một bài phát biểu sôi động không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vibrating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vibrating

Không có idiom phù hợp