Bản dịch của từ Tea trong tiếng Việt

Tea

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tea (Noun)

tˈi
tˈi
01

Cây bụi thường xanh hoặc cây nhỏ tạo ra lá trà, có nguồn gốc ở miền nam và miền đông châu á và được trồng làm cây trồng chính.

The evergreen shrub or small tree which produces tea leaves, native to southern and eastern asia and grown as a major cash crop.

Ví dụ

Afternoon tea with friends is a common social activity in England.

Trà chiều với bạn bè là một hoạt động xã hội phổ biến ở Anh.

The tea industry provides employment opportunities in many developing countries.

Ngành công nghiệp trà mang lại cơ hội việc làm ở nhiều nước đang phát triển.

Tea ceremonies in Japan are steeped in tradition and cultural significance.

Lễ trà ở Nhật Bản mang đậm truyền thống và ý nghĩa văn hóa.

02

Một bữa ăn nhẹ buổi chiều thường bao gồm trà để uống, bánh mì và bánh ngọt.

A light afternoon meal consisting typically of tea to drink, sandwiches, and cakes.

Ví dụ

Afternoon tea with friends is a delightful social tradition.

Trà chiều với bạn bè là một truyền thống xã hội thú vị.

She hosted a tea party for her colleagues at work.

Cô tổ chức một bữa tiệc trà cho đồng nghiệp tại nơi làm việc.

The social event featured a variety of teas and pastries.

Sự kiện xã hội có nhiều loại trà và bánh ngọt.

03

Một thức uống nóng được làm bằng cách ngâm lá trà khô đã nghiền nát vào nước sôi.

A hot drink made by infusing the dried crushed leaves of the tea plant in boiling water.

Ví dụ

Afternoon tea with friends is a popular social activity.

Trà chiều với bạn bè là một hoạt động xã hội phổ biến.

She ordered a cup of tea at the social event.

Cô gọi một tách trà tại sự kiện xã hội.

The tea ceremony is a traditional social practice in some cultures.

Trà đạo là một nghi thức xã hội truyền thống ở một số nền văn hóa.

Dạng danh từ của Tea (Noun)

SingularPlural

Tea

Teas

Kết hợp từ của Tea (Noun)

CollocationVí dụ

Tea and sympathy

Trà và sự thông cảm

They shared tea and sympathy during the charity event.

Họ chia sẻ trà và sự đồng cảm trong sự kiện từ thiện.

Flask of tea

Cốc trà

She carried a flask of tea to the social gathering.

Cô ấy mang theo một lọ trà đến buổi tụ tập xã hội.

Tea and coffee

Trà và cà phê

I prefer tea over coffee for social gatherings.

Tôi thích trà hơn cà phê cho các cuộc tụ tập xã hội.

Packet of tea

Gói trà

She offered a packet of tea to her new neighbor.

Cô ấy đã tặng một gói trà cho hàng xóm mới của mình.

Tea or coffee

Trà hoặc cà phê

She invited her friends for tea or coffee.

Cô ấy mời bạn bè cô đến uống trà hoặc cà phê.

Tea (Verb)

tˈi
tˈi
01

Uống trà hoặc uống trà chiều.

Drink tea or take afternoon tea.

Ví dụ

After work, they often tea together at the local cafe.

Sau giờ làm việc, họ thường cùng nhau uống trà tại quán cà phê địa phương.

She enjoys tea with friends on weekends.

Cô ấy thích uống trà với bạn bè vào cuối tuần.

Tea is a common social activity in many cultures.

Trà là một hoạt động xã hội phổ biến ở nhiều nền văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tea cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] My father absolutely loves and is a huge fan of collecting that he likes from each of the places we visit while on holiday [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Well, when we went to this fancy shop, they were nice enough to let us try multiple different samples of [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] To be honest, I often cook brunch, including an omelette and a cup of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, yeah, family occasions aren't everyone's cup of and that's alright [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Tea

Not one's cup of tea

nˈɑt wˈʌnz kˈʌp ˈʌv tˈi

Không phải gu của mình/ Không phải sở thích của mình

Not one's choice or preference.

The loud party is not my cup of tea.

Bữa tiệc ồn ào không phải sở thích của tôi.

Just one's cup of tea

dʒˈʌst wˈʌnz kˈʌp ˈʌv tˈi

Hợp khẩu vị/ Đúng gu/ Đúng sở thích

To be something that one prefers or desires.

Watching movies is my cup of tea.

Xem phim là thứ mà tôi thích.

Not for all the tea in china

nˈɑt fˈɔɹ ˈɔl ðə tˈi ɨn tʃˈaɪnə

Có chết cũng không làm/ Không bao giờ, dù có trả giá cao thế nào đi nữa

Not even if you rewarded me with all the tea in china; not for anything at all.

I wouldn't do it, not for all the tea in China.

Tôi sẽ không làm điều đó, không vì cả trà ở Trung Quốc.