Bản dịch của từ Infusing trong tiếng Việt

Infusing

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Infusing (Verb)

ɪnfjˈuzɪŋ
ɪnfjˈuzɪŋ
01

Để lấp đầy, lan tỏa hoặc truyền cảm hứng với một chất lượng hoặc cảm giác cụ thể.

To fill pervade or inspire with a particular quality or feeling.

Ví dụ

The community event is infusing hope into local families affected by poverty.

Sự kiện cộng đồng đang truyền cảm hứng cho các gia đình nghèo khó.

The new policy is not infusing trust among citizens in the government.

Chính sách mới không đang truyền niềm tin cho công dân vào chính phủ.

Is the charity infusing joy into the lives of underprivileged children?

Liệu tổ chức từ thiện có đang truyền niềm vui cho trẻ em khó khăn?

Dạng động từ của Infusing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Infuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Infused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Infused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Infuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Infusing

Infusing (Noun Countable)

01

Hành động truyền hoặc trạng thái được truyền.

The act of infusing or the state of being infused.

Ví dụ

Infusing diversity in communities improves social interactions and understanding.

Việc kết hợp sự đa dạng trong cộng đồng cải thiện tương tác xã hội.

Infusing cultural elements does not always enhance social cohesion.

Việc kết hợp các yếu tố văn hóa không phải lúc nào cũng tăng cường sự gắn kết xã hội.

Is infusing new ideas important for social development in cities?

Việc kết hợp ý tưởng mới có quan trọng cho sự phát triển xã hội ở các thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Infusing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During this phase, carbon dioxide from another pipeline is into the water [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Infusing

Không có idiom phù hợp