Bản dịch của từ Inspire trong tiếng Việt

Inspire

Verb

Inspire (Verb)

ɪnˈspaɪər
ɪnˈspaɪr
01

Truyền cảm hứng cho ai, cái gì.

Inspire someone or something.

Ví dụ

Her speech inspired the audience to take action against social injustice.

Bài phát biểu của cô đã truyền cảm hứng cho khán giả hành động chống lại bất công xã hội.

The charity work of the volunteers inspired many to help the homeless.

Công việc từ thiện của các tình nguyện viên đã truyền cảm hứng cho nhiều người giúp đỡ những người vô gia cư.

The local artist's mural inspired unity and hope in the community.

Bức tranh tường của nghệ sĩ địa phương đã truyền cảm hứng cho sự đoàn kết và hy vọng trong cộng đồng.

Her speech inspired the audience to take action for social change.

Bài phát biểu của cô đã truyền cảm hứng cho khán giả hành động để thay đổi xã hội.

The charity event inspired many people to donate to the cause.

Sự kiện từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều người quyên góp cho chính nghĩa.

02

Truyền cho (ai đó) sự thôi thúc hoặc khả năng làm hoặc cảm nhận điều gì đó, đặc biệt là làm điều gì đó sáng tạo.

Fill (someone) with the urge or ability to do or feel something, especially to do something creative.

Ví dụ

The charity event inspired many to volunteer for the cause.

Sự kiện từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều người tình nguyện vì chính nghĩa.

Her speech inspired hope in the hearts of the listeners.

Bài phát biểu của cô ấy đã truyền cảm hứng hy vọng trong lòng người nghe.

The social media campaign inspired change in the community.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã truyền cảm hứng cho sự thay đổi trong cộng đồng.

03

Hít vào (không khí); hít vào.

Breathe in (air); inhale.

Ví dụ

She inspired confidence in her team.

Cô ấy đã truyền cảm hứng cho sự tự tin trong nhóm của mình.

His speech inspired hope in the community.

Bài phát biểu của anh ấy đã truyền cảm hứng cho niềm hy vọng trong cộng đồng.

The leader's actions inspired change among the people.

Hành động của người lãnh đạo đã truyền cảm hứng cho sự thay đổi trong nhân dân.

Dạng động từ của Inspire (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inspire

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inspired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inspired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inspires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inspiring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inspire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] While running, I often listen to music to lift my spirit [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] In many countries around the world, numerous celebrities are increasingly being viewed as figures by the youth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] I was also infused with and appreciation for good things and kind people [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] It helps restore our faith in humanity, which moral courses of action to uphold ethical social values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Inspire

Không có idiom phù hợp