Bản dịch của từ Creative trong tiếng Việt

Creative

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Creative (Adjective)

kriˈeɪ.tɪv
kriˈeɪ.tɪv
01

Mang tính sáng tạo.

Be creative.

Ví dụ

She organized a creative workshop to encourage artistic expression.

Cô đã tổ chức một hội thảo sáng tạo để khuyến khích thể hiện nghệ thuật.

The creative team brainstormed innovative ideas for the project.

Nhóm sáng tạo đã động não các ý tưởng đổi mới cho dự án.

His creative approach to problem-solving impressed his colleagues.

Phương pháp giải quyết vấn đề sáng tạo của anh đã gây ấn tượng với các đồng nghiệp của anh.

02

Liên quan đến hoặc liên quan đến việc sử dụng trí tưởng tượng hoặc ý tưởng độc đáo để tạo ra thứ gì đó.

Relating to or involving the use of the imagination or original ideas to create something.

Ví dụ

The creative project aims to raise awareness about mental health.

Dự án sáng tạo nhằm nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

She organized a creative workshop for underprivileged children in the community.

Cô ấy tổ chức một buổi học sáng tạo cho trẻ em khó khăn trong cộng đồng.

The creative approach to solving poverty issues received positive feedback.

Cách tiếp cận sáng tạo để giải quyết vấn đề nghèo đó nhận được phản hồi tích cực.

Dạng tính từ của Creative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Creative

Sáng tạo

More creative

Sáng tạo hơn

Most creative

Sáng tạo nhất

Kết hợp từ của Creative (Adjective)

CollocationVí dụ

Very creative

Rất sáng tạo

She came up with a very creative solution to the problem.

Cô ấy đã nghĩ ra một giải pháp rất sáng tạo cho vấn đề.

Highly creative

Rất sáng tạo

She is a highly creative artist in the social media industry.

Cô ấy là một nghệ sĩ rất sáng tạo trong ngành công nghiệp truyền thông xã hội.

Fairly creative

Tương đối sáng tạo

She came up with a fairly creative solution to the issue.

Cô ấy đã nghĩ ra một giải pháp khá sáng tạo cho vấn đề.

Genuinely creative

Tạo ra một cách chân thực

She organizes genuinely creative workshops for the community.

Cô ấy tổ chức các buổi học thật sự sáng tạo cho cộng đồng.

Truly creative

Thực sự sáng tạo

She organized a truly creative charity event.

Cô ấy tổ chức một sự kiện từ thiện thật sáng tạo.

Creative (Noun)

kɹiˈeiɾɪv
kɹiˈeiɾɪv
01

Một người có công việc liên quan đến công việc sáng tạo.

A person whose job involves creative work.

Ví dụ

Emily is a creative who designs innovative marketing campaigns.

Emily là một người sáng tạo thiết kế các chiến dịch tiếp thị đổi mới.

The company hired a team of creatives to revamp their brand.

Công ty đã thuê một nhóm người sáng tạo để cải thiện thương hiệu của họ.

Being a creative requires thinking outside the box to generate ideas.

Để làm người sáng tạo đòi hỏi phải nghĩ ra ngoài khuôn khổ để tạo ra ý tưởng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Creative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a creative person whose work you admire | Bài mẫu & từ vựng
[...] IELTS Speaking sample: Describe a person whose work you admire [...]Trích: Describe a creative person whose work you admire | Bài mẫu & từ vựng
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] They are more and always seize opportunities to experience new things [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I must say I would prefer mornings because I find myself more productive and during that time [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Not only that, the hair can be dyed in different colours and styled or coiffed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Creative

Không có idiom phù hợp