Bản dịch của từ Breathe trong tiếng Việt

Breathe

Verb

Breathe (Verb)

briːð
briːð
01

Thở, hô hấp.

Breathing, respiration.

Ví dụ

After running, she needed to breathe deeply to recover.

Sau khi chạy, cô cần thở sâu để hồi phục.

In yoga class, we practiced breathing exercises to relax.

Trong lớp yoga, chúng tôi tập các bài tập thở để thư giãn.

The doctor reminded him to breathe slowly during the meditation session.

Bác sĩ nhắc anh thở chậm trong buổi thiền.

02

Đưa không khí vào phổi rồi tống ra ngoài, đặc biệt là một quá trình sinh lý thông thường.

Take air into the lungs and then expel it, especially as a regular physiological process.

Ví dụ

She couldn't breathe due to the heavy pollution in the city.

Cô ấy không thể thở do ô nhiễm nặng ở thành phố.

The yoga class taught participants how to breathe deeply and relax.

Lớp yoga dạy học viên cách thở sâu và thư giãn.

Breathing exercises can help reduce stress and improve overall well-being.

Các bài tập hô hấp có thể giúp giảm căng thẳng và cải thiện sức khỏe tổng thể.

Dạng động từ của Breathe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Breathe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Breathed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Breathed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Breathes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Breathing

Kết hợp từ của Breathe (Verb)

CollocationVí dụ

Can barely breathe

Hầu như không thở được

In crowded cities, people can barely breathe due to pollution.

Trong các thành phố đông đúc, mọi người gần như không thở được vì ô nhiễm.

Can hardly breathe

Khó thở được

In crowded cities, people can hardly breathe due to pollution.

Trong các thành phố đông đúc, người ta gần như không thở được vì ô nhiễm.

Not dare breathe

Không dám thở

She did not dare breathe during the intense silence.

Cô ấy không dám thở trong suy nghĩ căng thẳng.

Can breathe

Có thể thở

In a crowded room, people can breathe freely and comfortably.

Trong một phòng đông người, mọi người có thể thở thoải mái và thoải mái.

Can scarcely breathe

Hầu như không thở được

In crowded cities, people can scarcely breathe due to pollution.

Trong các thành phố đông đúc, mọi người hầu như không thở được vì ô nhiễm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breathe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] It is the only book I have ever had to take pauses from reading to regain my [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] You know it is a gross chore and I have to hold my as I can't stand the smell of the rubbish [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Finally, I should not forget to mention that whales play an imperative role in the underwater world where they produce no less than half the amount of oxygen you on a daily basis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Instead, most people are stuck in traffic jams during rush hours, sitting on a motorbike in toxic fumes from other vehicles, which in the long term can lead to a number of serious health issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with Breathe

Not breathe a word (about someone or something)

nˈɑt bɹˈið ə wɝˈd əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Kín như bưng

To keep a secret about someone or something.

She promised not to breathe a word about the surprise party.

Cô ấy hứa không nói một lời về bữa tiệc bất ngờ.

Thành ngữ cùng nghĩa: not breathe a word of it...

As i live and breathe!

ˈæz ˈaɪ lˈaɪv ənd bɹˈið!

Thật không thể tin nổi!/ Chuyện lạ có thật!

How amazing! (said on seeing or experiencing something surprising.

As I live and breathe! Did you see that incredible magic trick?

Khi tôi sống và thở! Bạn có thấy màn ảo thuật tuyệt vời đó không?

Able to breathe (easily) again

ˈeɪbəl tˈu bɹˈið ˈizəli əɡˈɛn

Thở phào nhẹ nhõm

Able to relax and recover from a busy or stressful time; able to catch one's breath.

After finishing all her exams, Sarah finally could breathe easy again.

Sau khi hoàn thành tất cả các kỳ thi của mình, Sarah cuối cùng đã thở phào nhẹ nhõm.

Thành ngữ cùng nghĩa: able to breathe freely again...

I don't have time to breathe.

ˈaɪ dˈoʊnt hˈæv tˈaɪm tˈu bɹˈið.

Bận tối mắt tối mũi

I am very busy.

I'm swamped with work, I don't have time to breathe.

Tôi bận rộn với công việc, tôi không có thời gian thở.

Thành ngữ cùng nghĩa: i dont have time to catch my breath...