Bản dịch của từ Breathing trong tiếng Việt

Breathing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breathing (Noun)

bɹˈiðɪŋ
bɹˈiðɪŋ
01

Dấu phụ biểu thị khát vọng hoặc thiếu khát vọng.

A diacritical mark indicating aspiration or lack thereof.

Ví dụ

Proper breathing is essential for relaxation during the speaking test.

Hơi thở đúng quan trọng để thư giãn trong bài thi nói.

Incorrect breathing may lead to nervousness and poor pronunciation in speaking.

Hơi thở sai có thể dẫn đến lo lắng và phát âm kém trong nói.

Is deep breathing recommended before starting the writing section of IELTS?

Có nên thở sâu trước khi bắt đầu phần viết trong IELTS không?

02

Khát vọng; lời cầu nguyện bí mật.

Aspiration secret prayer.

Ví dụ

Breathing exercises help reduce stress before the IELTS speaking test.

Bài tập hô hấp giúp giảm căng thẳng trước bài thi nói IELTS.

Not practicing proper breathing can affect your IELTS writing fluency negatively.

Không luyện tập hô hấp đúng cách có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sự trôi chảy khi viết IELTS.

Have you tried deep breathing to calm your nerves during the exam?

Bạn đã thử hô hấp sâu để làm dịu thần kinh trong khi thi chưa?

03

Gerund of breath: (không đếm được) hành động hô hấp; (đếm được) một trường hợp duy nhất của điều này.

Gerund of breathe uncountable the act of respiration countable a single instance of this.

Ví dụ

Breathing is essential for life.

Hơi thở là cần thiết cho cuộc sống.

Not breathing properly can affect your speaking fluency.

Không thở đúng cách có thể ảnh hưởng đến khả năng nói của bạn.

Is breathing deeply important for calming nerves during the speaking test?

Thở sâu có quan trọng để làm dịu thần kinh trong bài thi nói không?

Kết hợp từ của Breathing (Noun)

CollocationVí dụ

Rapid breathing

Hơi thở nhanh

Her rapid breathing during the speaking test showed nervousness.

Sự hơi thở nhanh của cô ấy trong bài kiểm tra nói cho thấy sự lo lắng.

Rhythmic breathing

Hơi thở đều đặn

Rhythmic breathing helps reduce stress during ielts speaking practice.

Hơi thở đều giúp giảm căng thẳng trong luyện nói ielts.

Controlled breathing

Thở kiểm soát

Controlled breathing helps reduce anxiety during ielts speaking practice.

Thở kiểm soát giúp giảm lo lắng trong luyện nói ielts.

Deep breathing

Hít thở sâu

Deep breathing helps reduce stress during ielts preparation.

Thở sâu giúp giảm căng thẳng trong quá trình chuẩn bị ielts.

Laboured/labored breathing

Hơi thở vất vả

Her laboured breathing indicated her anxiety during the presentation.

Hơi thở chậm rãi của cô ấy cho thấy sự lo lắng trong buổi thuyết trình.

Breathing (Verb)

bɹˈiðɪŋ
bɹˈiðɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của hơi thở.

Present participle and gerund of breathe.

Ví dụ

Breathing exercises help reduce stress before the IELTS speaking test.

Bài tập hô hấp giúp giảm căng thẳng trước kỳ thi nói IELTS.

Not breathing properly can affect your voice during the IELTS speaking.

Không thở đúng cách có thể ảnh hưởng đến giọng nói của bạn khi thi IELTS nói.

Are you familiar with using deep breathing techniques for IELTS writing?

Bạn có quen thuộc với việc sử dụng kỹ thuật hô hấp sâu cho việc viết IELTS không?

Deep breathing helps reduce stress before the IELTS speaking test.

Hơi thở sâu giúp giảm căng thẳng trước bài thi nói IELTS.

Not breathing properly can affect your voice during the speaking section.

Không thở đúng cách có thể ảnh hưởng đến giọng nói của bạn.

Dạng động từ của Breathing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Breathe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Breathed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Breathed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Breathes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Breathing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breathing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Instead, most people are stuck in traffic jams during rush hours, sitting on a motorbike in toxic fumes from other vehicles, which in the long term can lead to a number of serious health issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] Meanwhile, millions of aquatic animals are dying every year from ingesting plastic waste floating in the planet's waterways, while millions of people around the world are suffering the health effects of in toxic fumes from the burning of plastic waste [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] It is the only book I have ever had to take pauses from reading to regain my [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] You know it is a gross chore and I have to hold my as I can't stand the smell of the rubbish [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Breathing

Không có idiom phù hợp