Bản dịch của từ Cash trong tiếng Việt

Cash

Noun [U] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cash (Noun Uncountable)

kæʃ
kæʃ
01

Tiền mặt.

Cash.

Ví dụ

Many people prefer using cash for social events like fundraisers.

Nhiều người thích sử dụng tiền mặt cho các sự kiện xã hội như gây quỹ.

She donated a large sum of cash to the social charity organization.

Cô ấy đã quyên góp một số tiền lớn cho tổ chức từ thiện xã hội.

The social club collected cash donations for the community project.

Câu lạc bộ xã hội đã quyên góp tiền mặt cho dự án cộng đồng.

Kết hợp từ của Cash (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Extra cash

Tiền thừa

She babysits to earn extra cash for her studies.

Cô ấy trông trẻ để kiếm tiền thêm cho việc học của mình.

Hard cash

Tiền mặt

He paid for the car with hard cash.

Anh ta trả tiền cho chiếc xe bằng tiền mặt.

Petty cash

Quỹ tiền lẻ

She used petty cash to buy snacks for the social event.

Cô ấy đã sử dụng tiền mặt nhỏ để mua đồ ăn nhẹ cho sự kiện xã hội.

Campaign cash

Tiền chiến dịch

The charity campaign raised significant campaign cash for the cause.

Chiến dịch từ thiện đã gây quỹ quảng cáo đáng kể cho mục đích.

Hard-earned cash

Tiền lao động khoẻ mạnh

He saved his hard-earned cash to donate to charity.

Anh ta đã tiết kiệm số tiền mà anh ta làm ra một cách khó khăn để quyên góp cho từ thiện.

Cash (Noun)

kˈæʃ
kˈæʃ
01

Một đồng xu có giá trị thấp từ trung quốc, miền nam ấn độ hoặc đông nam á.

A coin of low value from china, southern india, or se asia.

Ví dụ

She collected ancient cash coins from China for her collection.

Cô ấy thu thập những đồng tiền cổ từ Trung Quốc cho bộ sưu tập của mình.

The museum displayed a variety of historical cash from SE Asia.

Bảo tàng trưng bày một loạt các đồng tiền lịch sử từ Đông Nam Á.

The market trader exchanged goods for traditional Indian cash.

Người bán hàng trao đổi hàng hóa bằng tiền cổ truyền thống Ấn Độ.

02

Tiền bằng tiền xu hoặc tiền giấy, khác với séc, phiếu chuyển tiền hoặc tín dụng.

Money in coins or notes, as distinct from cheques, money orders, or credit.

Ví dụ

Cash transactions are common in local markets.

Giao dịch bằng tiền mặt phổ biến tại các chợ địa phương.

She paid for the groceries with cash.

Cô ấy trả tiền cho các mặt hàng tạp hóa bằng tiền mặt.

The charity event collected cash donations for the orphanage.

Sự kiện từ thiện đã thu thập tiền quyên góp cho trại mồ côi.

Dạng danh từ của Cash (Noun)

SingularPlural

Cash

-

Kết hợp từ của Cash (Noun)

CollocationVí dụ

Extra cash

Tiền lẻ

She babysits to earn extra cash for her hobby.

Cô ấy trông trẻ để kiếm tiền thêm cho sở thích của mình.

Cold cash

Tiền mặt lạnh

He paid for the car with cold cash.

Anh ta đã thanh toán cho chiếc xe bằng tiền mặt lạnh.

Hard cash

Tiền mặt

He paid for the concert tickets with hard cash.

Anh ta đã trả tiền vé concert bằng tiền mặt.

Petty cash

Quỹ tiền nhỏ

The social club used petty cash for small event expenses.

Câu lạc bộ xã hội sử dụng tiền mặt nhỏ cho chi phí sự kiện nhỏ.

Quick cash

Tiền mặt nhanh chóng

She needed quick cash for the charity event.

Cô ấy cần tiền mặt nhanh cho sự kiện từ thiện.

Cash (Verb)

kˈæʃ
kˈæʃ
01

Dẫn (thẻ cao) để nhân cơ hội thắng lừa.

Lead (a high card) so as to take the opportunity to win a trick.

Ví dụ

She cashed in her popularity to win the election.

Cô ấy đã sử dụng sự phổ biến của mình để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.

He cashed his charm to impress the social media influencers.

Anh ấy đã sử dụng sự quyến rũ của mình để ấn tượng các người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

The company cashed on its reputation to attract investors.

Công ty đã sử dụng uy tín của mình để thu hút các nhà đầu tư.

02

Đưa hoặc nhận tiền giấy hoặc tiền xu cho (séc hoặc phiếu chuyển tiền)

Give or obtain notes or coins for (a cheque or money order)

Ví dụ

She cashed her paycheck at the bank.

Cô ấy đã rút tiền lương tại ngân hàng.

He cashed out his winnings at the casino.

Anh ấy đã đổi tiền thắng tại sòng bạc.

They cashed in their lottery ticket at the convenience store.

Họ đã đổi vé số tại cửa hàng tiện lợi.

Dạng động từ của Cash (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cashed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cashed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cashes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cashing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cash cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Most houses or flats have low liquidity, which means they cannot be easily exchanged for [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] Three months ago, he told me that he was super broke and asked to “borrow” some to pay for the air ticket that he already booked [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] Secondly, when state income from taxes is inadequate, foreign injections are vital to maintain effective administration systems by paying standard salaries for governmental staff members who play supervisory roles in all sections of a nation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] He was really in desperate need for some but he asked both my mom and I, received money from both of us and ended up with twice the amount he needed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Cash

Cash (one's chips) in

kˈæʃ wˈʌnz tʃˈɪps ɨn

Rút lui khi còn có thể

To quit [anything], as if one were cashing in gaming tokens; to leave or go to bed.

After the party, she decided to cash in and go home.

Sau bữa tiệc, cô ấy quyết định về nhà ngủ.

Be pressed for cash

bˈi pɹˈɛst fˈɔɹ kˈæʃ

Thiếu thốn tiền bạc/ Túng thiếu

Needful of money; short of money.

During the pandemic, many families are pressed for cash.

Trong đại dịch, nhiều gia đình đang cần tiền mặt.

Thành ngữ cùng nghĩa: pressed for cash, pushed for money, be pushed for money, become pushed for cash, be pressed for money, become pressed for money...