Bản dịch của từ China trong tiếng Việt

China

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

China (Noun)

tʃˈɑɪnə
tʃˈɑɪnə
01

Vật liệu gốm thủy tinh màu trắng mịn hoặc mờ.

A fine white or translucent vitrified ceramic material.

Ví dụ

She collected delicate china plates for her social events.

Cô ấy sưu tập những đĩa sứ mỏng manh cho các sự kiện xã hội của mình.

The antique shop sold beautiful china teacups and saucers.

Cửa hàng đồ cổ bán những cốc và dĩa trà sứ đẹp.

The royal family displayed their valuable china collection in the palace.

Hoàng gia trưng bày bộ sưu tập sứ quý giá của họ trong cung điện.

02

Một quốc gia ở đông á, lớn thứ tư và đông dân nhất thế giới; dân số 1.376.000.000 (ước tính năm 2015); ngôn ngữ, tiếng trung quốc (trong đó tiếng phổ thông là hình thức chính thức); thủ đô, bắc kinh.

A country in east asia, the fourth largest and most populous in the world; population 1,376,000,000 (estimated 2015); language, chinese (of which mandarin is the official form); capital, beijing.

Ví dụ

China has the largest population in the world.

Trung Quốc có dân số lớn nhất thế giới.

The official language in China is Mandarin.

Ngôn ngữ chính thức tại Trung Quốc là tiếng Quan Thoại.

Beijing is the capital city of China.

Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.

03

Một người bạn.

A friend.

Ví dụ

Maria is my closest China, always there for me.

Maria là người bạn thân nhất của tôi, luôn ở bên cạnh tôi.

I consider Tom as my China because he understands me well.

Tôi coi Tom như là người bạn thân vì anh ấy hiểu tôi rất tốt.

Having a trustworthy China like Sarah makes life more enjoyable.

Có một người bạn đáng tin cậy như Sarah khiến cuộc sống trở nên vui vẻ hơn.

Dạng danh từ của China (Noun)

SingularPlural

China

-

Kết hợp từ của China (Noun)

CollocationVí dụ

China plate

Đĩa trung quốc

The china plate broke during the party.

Cái đĩa trung quốc bị vỡ trong buổi tiệc.

China doll

Búp bê trung quốc

She collects delicate china dolls for her social events.

Cô ấy sưu tập những con búp bê sứ tinh tế cho các sự kiện xã hội của mình.

China cup

Ly trung quốc

She delicately held the china cup during the tea ceremony.

Cô ấy nhẹ nhàng cầm chiếc cốc trung quốc trong buổi lễ trà.

China cabinet

Tủ trưng bày trung quốc

She displayed her china cabinet in the living room.

Cô ấy trưng bày tủ chén của mình trong phòng khách.

China clay

Đất sét trung quốc

China clay is used in pottery making.

Đất sét trung quốc được sử dụng trong làm gốm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng China cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Topic: Australian trades with Japan and the US The line graphs show data on Australian trades with three other countries, namely Japan and the US [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] India supplied approximately 200,000 students in both years, around 110,000 students, and Canada around 32,000 students [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2019, enrolment from topped that from all other listed countries, with 182,325 students registered [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Chinese can also be an international language owing to the increasingly important role plays in international trade [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with China

Not for all the tea in china

nˈɑt fˈɔɹ ˈɔl ðə tˈi ɨn tʃˈaɪnə

Có chết cũng không làm/ Không bao giờ, dù có trả giá cao thế nào đi nữa

Not even if you rewarded me with all the tea in china; not for anything at all.

I wouldn't do it, not for all the tea in China.

Tôi sẽ không làm điều đó, không vì cả trà ở Trung Quốc.