Bản dịch của từ Boiling trong tiếng Việt

Boiling

Verb Noun [U/C] Adjective Adverb

Boiling (Verb)

bˈɔilɪŋ
bˈɔiliŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của đun sôi.

Present participle and gerund of boil.

Ví dụ

Boiling water is essential for making tea.

Sôi nước là cần thiết để pha trà.

She was boiling with anger after the argument.

Cô ấy đang sôi lên với sự tức giận sau cuộc tranh luận.

Boiling eggs for breakfast is a common morning routine.

Luộc trứng để ăn sáng là một thói quen sáng ngày phổ biến.

Dạng động từ của Boiling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Boil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Boiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Boiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Boils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Boiling

Boiling (Noun)

bˈɔilɪŋ
bˈɔiliŋ
01

(đếm được) quá trình thay đổi trạng thái của một chất từ lỏng sang khí bằng cách đun nóng nó đến điểm sôi.

Countable the process of changing the state of a substance from liquid to gas by heating it to its boiling point.

Ví dụ

The boiling of water is crucial for making tea.

Sự sôi nước quan trọng để pha trà.

The boiling of milk can lead to a creamy texture.

Sự sôi sữa có thể tạo ra cấu trúc kem.

The boiling of emotions can sometimes lead to conflicts.

Sự sôi dậy của cảm xúc đôi khi dẫn đến xung đột.

02

(không đếm được) một phong cách hoạt hình với các đường viền lượn sóng thay đổi liên tục, mang lại vẻ ngoài lung linh hoặc lung linh.

Uncountable an animation style with constantly changing wavy outlines giving a shimmering or wobbling appearance.

Ví dụ

The boiling animation in the video caught everyone's attention.

Đoạn hoạt hình sôi nổi trong video thu hút mọi người.

The boiling effect on the social media posts made them stand out.

Hiệu ứng sôi nổi trên các bài đăng trên mạng xã hội làm chúng nổi bật.

The boiling graphics of the event flyer were eye-catching and unique.

Đồ họa sôi nổi của tờ rơi sự kiện thu hút và độc đáo.

03

(đếm được, nghĩa bóng) sự hỗn loạn; một sự xáo trộn giống như nước sủi bọt.

Countable figurative a turmoil a disturbance like that of bubbling water.

Ví dụ

The political scandal created a boiling of public opinion.

Vụ bê bối chính trị tạo ra một sự nổi loạn của dư luận.

The protest led to a boiling in the community.

Cuộc biểu tình dẫn đến một sự nổi loạn trong cộng đồng.

The controversial decision caused a boiling among the citizens.

Quyết định gây tranh cãi tạo ra một sự nổi loạn giữa các công dân.

Boiling (Adjective)

bˈɔilɪŋ
bˈɔiliŋ
01

Mà sôi hay sôi.

That boils or boil.

Ví dụ

The boiling water in the pot was bubbling furiously.

Nước sôi trong nồi đang sôi sùng sục.

The boiling anger in the crowd erupted into chaos.

Sự giận dữ nổi loạn trong đám đông.

The boiling debate among politicians heated up the atmosphere.

Cuộc tranh luận gay gắt giữa các chính trị gia.

02

(thông tục, cường điệu) của một người: cảm thấy nóng bức khó chịu.

Informal hyperbolic of a person feeling uncomfortably hot.

Ví dụ

The room was boiling during the crowded party.

Phòng rất nóng trong buổi tiệc đông người.

She felt boiling in her heavy winter coat.

Cô ấy cảm thấy rất nóng trong áo khoác đông nặng.

The boiling weather made everyone seek shade.

Thời tiết nóng làm cho mọi người tìm nơi bóng mát.

03

(thông tục, cường điệu) về thời tiết: rất nóng.

Informal hyperbolic of the weather very hot.

Ví dụ

The boiling weather made everyone seek shade.

Thời tiết nóng như đun sôi khiến mọi người tìm bóng mát.

She complained about the boiling temperatures at the outdoor event.

Cô ấy phàn nàn về nhiệt độ nóng như đun sôi tại sự kiện ngoài trời.

The boiling sun caused many to stay indoors all day.

Mặt trời nóng như đun sôi khiến nhiều người ở trong nhà cả ngày.

Boiling (Adverb)

bˈɔilɪŋ
bˈɔiliŋ
01

(của tính từ liên quan đến nhiệt) cực kỳ.

Of adjectives associated with heat extremely.

Ví dụ

The water was boiling hot during the social gathering.

Nước nóng sôi trong buổi tụ họp xã hội.

The room became boiling after many people entered the social event.

Phòng trở nên nóng như sôi sau khi nhiều người tham gia sự kiện xã hội.

The atmosphere was boiling with excitement at the social party.

Bầu không khí náo nhiệt như sôi tại buổi tiệc xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boiling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I mean electricity and water bills can cost you millions of VND per month, especially in this hot weather [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The cocoons, a vital raw material, undergo to facilitate the separation of silk threads during the unwinding stage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] While some may think that success down to how much wealth a person has attained, others argue it is the contribution to society that counts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Water parks, in my opinion, are a great place for parents who have no idea where to take their children to in this 38-degree-or-above summer [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Boiling

hˈæv ə lˈoʊ bˈɔɪlɨŋ pˈɔɪnt

Dễ nóng giận/ Nóng như lửa đốt

To anger easily.

She has a low boiling point when discussing politics.

Cô ấy dễ tức giận khi bàn luận về chính trị.