Bản dịch của từ Boil trong tiếng Việt

Boil

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boil(Noun)

bˈɔil
bˈɔil
01

Một bữa ăn bình dân ngoài trời với động vật có vỏ được chế biến bằng cách đun sôi.

A casual outdoor meal at which shellfish is prepared by boiling.

Ví dụ
02

Nhiệt độ tại đó chất lỏng sủi bọt và chuyển thành hơi.

The temperature at which a liquid bubbles and turns to vapour.

Ví dụ
03

Tình trạng sưng tấy có mủ trên da, thường do nhiễm trùng nang lông.

An inflamed pusfilled swelling on the skin caused typically by the infection of a hair follicle.

boil nghĩa là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Boil (Noun)

SingularPlural

Boil

Boils

Boil(Verb)

bˈɔil
bˈɔil
01

(của biển hoặc mây) hỗn loạn và giông bão.

Of the sea or clouds be turbulent and stormy.

Ví dụ
02

(liên quan đến thực phẩm) nấu hoặc nấu chín bằng cách ngâm trong nước sôi hoặc nước luộc.

With reference to food cook or be cooked by immersing in boiling water or stock.

Ví dụ
03

(liên quan đến chất lỏng) đạt tới hoặc khiến nó đạt tới nhiệt độ mà tại đó nó sủi bọt và chuyển thành hơi.

With reference to a liquid reach or cause to reach the temperature at which it bubbles and turns to vapour.

Ví dụ

Dạng động từ của Boil (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Boil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Boiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Boiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Boils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Boiling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ