Bản dịch của từ Critical trong tiếng Việt

Critical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Critical (Adjective)

ˈkrɪt.ɪ.kəl
ˈkrɪt.ɪ.kəl
01

Quan trọng, nghiêm trọng.

Important, serious.

Ví dụ

Critical decisions in social policies affect millions of people.

Các quyết định quan trọng trong chính sách xã hội ảnh hưởng đến hàng triệu người.

The critical issue of poverty requires urgent government intervention.

Vấn đề cấp bách về nghèo đói đòi hỏi sự can thiệp khẩn cấp của chính phủ.

It is critical to address social inequality for a fair society.

Điều quan trọng là phải giải quyết tình trạng bất bình đẳng xã hội để có một xã hội công bằng.

02

Mang tính phê bình, phê phán.

Be critical and critical.

Ví dụ

It is critical to address critical social issues in society.

Điều quan trọng là phải giải quyết các vấn đề xã hội quan trọng trong xã hội.

The critical analysis of social policies is essential for progress.

Việc phân tích phê phán các chính sách xã hội là điều cần thiết cho sự tiến bộ.

She has a critical viewpoint on critical social matters.

Cô ấy có quan điểm phê phán về các vấn đề xã hội quan trọng.

03

Bày tỏ những bình luận hoặc đánh giá bất lợi hoặc không tán thành.

Expressing adverse or disapproving comments or judgements.

Ví dụ

Her critical remarks about the government sparked controversy.

Những bình luận chỉ trích của cô về chính phủ gây ra tranh cãi.

The critical analysis of the social issues highlighted systemic problems.

Phân tích chỉ trích về các vấn đề xã hội nổi bật các vấn đề hệ thống.

He received critical feedback on his community service project.

Anh nhận được phản hồi chỉ trích về dự án phục vụ cộng đồng của mình.

04

Thể hiện hoặc liên quan đến việc phân tích ưu và nhược điểm của một tác phẩm văn học, âm nhạc hoặc nghệ thuật.

Expressing or involving an analysis of the merits and faults of a work of literature, music, or art.

Ví dụ

Her critical review of the art exhibition was insightful and thorough.

Đánh giá phê bình của cô về triển lãm nghệ thuật rất sâu sắc và toàn diện.

The critic's critical analysis of the new novel sparked a lively debate.

Phân tích phê bình của nhà phê bình về cuốn tiểu thuyết mới đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi.

The magazine published a critical article on the impact of social media.

Tạp chí đã đăng một bài bình luận phê bình về tác động của truyền thông xã hội.

05

(về một tình huống hoặc vấn đề) có khả năng trở thành thảm họa; ở thời điểm khủng hoảng.

(of a situation or problem) having the potential to become disastrous; at a point of crisis.

Ví dụ

The critical shortage of affordable housing led to protests.

Sự thiếu hụt nghiêm trọng về nhà ở giá rẻ dẫn đến các cuộc biểu tình.

The critical decision to implement a new policy caused division.

Quyết định quan trọng để triển khai một chính sách mới gây ra sự chia rẽ.

The critical state of the economy required immediate action.

Tình hình kinh tế quan trọng yêu cầu hành động ngay lập tức.

06

Liên quan đến hoặc biểu thị một điểm chuyển tiếp từ trạng thái này sang trạng thái khác.

Relating to or denoting a point of transition from one state to another.

Ví dụ

The critical moment in the social movement was when the leader spoke.

Thời điểm quyết định trong phong trào xã hội là khi người lãnh đạo nói.

Her critical decision to join the protest rally changed the course of events.

Quyết định quan trọng của cô tham gia cuộc biểu tình đã thay đổi hướng diễn biến.

The critical issue of inequality sparked discussions among the community members.

Vấn đề quan trọng về bất bình đẳng đã khơi dậy cuộc thảo luận giữa các thành viên cộng đồng.

07

(của lò phản ứng hạt nhân hoặc nhiên liệu) duy trì phản ứng dây chuyền tự duy trì.

(of a nuclear reactor or fuel) maintaining a self-sustaining chain reaction.

Ví dụ

The critical issue in nuclear power is safety regulations.

Vấn đề quan trọng trong nguồn điện hạt nhân là quy định an toàn.

The critical level of public support is necessary for policy changes.

Mức độ quan trọng của sự ủng hộ công chúng cần thiết cho sự thay đổi chính sách.

The critical mass of activists led to significant social reforms.

Khối lượng quan trọng của những nhà hoạt động đã dẫn đến các cải cách xã hội đáng kể.

Dạng tính từ của Critical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Critical

Nghiêm trọng

More critical

Quan trọng hơn

Most critical

Quan trọng nhất

Kết hợp từ của Critical (Adjective)

CollocationVí dụ

Deeply critical

Phê phán sâu sắc

She was deeply critical of the social media impact on mental health.

Cô ấy đã phê phán sâu sắc về tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

Absolutely critical

Hoàn toàn quan trọng

Social support is absolutely critical for mental health wellbeing.

Sự hỗ trợ xã hội là hoàn toàn quan trọng đối với sức khỏe tinh thần.

Mildly critical

Nhẹ nhàng chỉ trích

She was mildly critical of the social media campaign.

Cô ấy đã phê phán một cách nhẹ nhàng về chiến dịch truyền thông xã hội.

Sharply critical

Mạnh mẽ chỉ trích

The social media campaign was sharply critical of the government.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã chỉ trích mạnh mẽ chính phủ.

Fiercely critical

Gay gắt chỉ trích

She was fiercely critical of the government's social policies.

Cô ấy đã chỉ trích mạnh mẽ về các chính sách xã hội của chính phủ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Critical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] However, I firmly believe that hard work and patience are the most factors on the path to success [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Learning a language also provides cognitive benefits such as improving memory and thinking skills [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Similarly, video games have the potential to teach children problem-solving skills, thinking, and hand-eye coordination [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] By embracing a diverse range of disciplines, they can develop a broader perspective, enhance thinking skills, and acquire transferable knowledge [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2

Idiom with Critical

Không có idiom phù hợp