Bản dịch của từ Nuclear trong tiếng Việt

Nuclear

Adjective

Nuclear (Adjective)

ˈnjuː.klɪər
ˈnuː.kliː.ɚ
01

Hạt nhân.

Nuclear.

Ví dụ

Many countries have signed nuclear disarmament treaties to promote peace.

Nhiều quốc gia đã ký kết các hiệp ước giải trừ vũ khí hạt nhân để thúc đẩy hòa bình.

The nuclear family structure consists of parents and their children living together.

Cơ cấu gia đình hạt nhân bao gồm cha mẹ và con cái họ sống cùng nhau.

The nuclear accident at Chernobyl had devastating effects on the environment.

Tai nạn hạt nhân ở Chernobyl đã gây ra những tác động tàn khốc đến môi trường.

02

Liên quan đến hạt nhân nguyên tử.

Relating to the nucleus of an atom.

Ví dụ

Nuclear energy is a controversial topic in social discussions.

Năng lượng hạt nhân là một chủ đề gây tranh cãi trong các cuộc thảo luận xã hội.

The nuclear family structure is common in many societies.

Cấu trúc gia đình hạt nhân phổ biến trong nhiều xã hội.

The nuclear disarmament treaty aims to reduce global nuclear weapons.

Hiệp ước giảm vũ khí hạt nhân nhằm mục tiêu giảm vũ khí hạt nhân toàn cầu.

03

Liên quan đến nhân của tế bào.

Relating to the nucleus of a cell.

Ví dụ

Nuclear research is crucial for understanding genetic diseases.

Nghiên cứu hạt nhân quan trọng để hiểu các bệnh di truyền.

The nuclear material in cells determines their function and structure.

Vật liệu hạt nhân trong tế bào xác định chức năng và cấu trúc của chúng.

Scientists are exploring the nuclear components of living organisms.

Các nhà khoa học đang khám phá các thành phần hạt nhân của các sinh vật sống.

Dạng tính từ của Nuclear (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Nuclear

Hạt nhân

More nuclear

Nhiều hạt nhân hơn

Most nuclear

Phần lớn hạt nhân

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nuclear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Ex: Workers at the plant were exposed to high doses of radiation [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Overall, Vietnam and Morocco did not use power for electricity production [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] First, the structure of a family now can have more than one breadwinner, who normally is the father [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] Overall, Vietnam and Morocco did not use any power for electricity production [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Nuclear

Không có idiom phù hợp