Bản dịch của từ Cell trong tiếng Việt

Cell

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cell (Noun Countable)

sel
sel
01

Tế bào.

Cell.

Ví dụ

Each prison cell housed two inmates, promoting social interaction.

Mỗi phòng giam chứa hai tù nhân, thúc đẩy tương tác xã hội.

The social media platform uses algorithms to recommend content to users' cells.

Nền tảng truyền thông xã hội sử dụng thuật toán để đề xuất nội dung cho phòng giam của người dùng.

Her research focused on how social interactions impact individual brain cells.

Nghiên cứu của cô tập trung vào cách các tương tác xã hội tác động đến từng tế bào não.

02

Ô, ngăn, phòng nhỏ.

Umbrella, compartment, small room.

Ví dụ

Each prison cell housed two inmates, promoting social interaction.

Mỗi phòng giam chứa hai tù nhân, thúc đẩy sự tương tác xã hội.

The office had a small cell for confidential phone conversations.

Văn phòng có một phòng giam nhỏ để nói chuyện bí mật qua điện thoại.

She carried her cell in case of emergencies while socializing with friends.

Cô ấy mang theo điện thoại di động của mình trong trường hợp khẩn cấp khi giao lưu với bạn bè.

Kết hợp từ của Cell (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Abnormal cell

Tế bào bất thường

I researched abnormal cells in medical tests of certain communities.

Tôi đã nghiên cứu về tế bào bất thường trong các xét nghiệm y tế của một số cộng đồng.

Holding cell

Phòng tạm giam

The man was arrested and placed in a holding cell.

Người đàn ông bị bắt và đưa vào tù tạm

Healthy cell

Tế bào khỏe mạnh

Healthy cells are crucial in maintaining social well-being.

Tế bào khỏe mạnh là yếu tố quan trọng trong việc duy trì sức khỏe xã hội.

Cancer cell

Tế bào ung thư

I researched cancer cells in my essay.

Tôi đã nghiên cứu về tế bào ung thư trong bài luận của mình.

Plant cell

Tế bào thực vật

Plant cells contain various types of crystals.

Tế bào thực vật chứa nhiều dạng tinh thể khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cell cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the other hand, computers and phones can improve young people's communication abilities [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] In 1998, the figures for phone and Internet users started at around 5% of the population [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Firstly, phones could be considered the most prominent means of communication [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] To begin with, the frequent use of phones for work purposes at home may intrude upon parent-child time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Cell

Không có idiom phù hợp