Bản dịch của từ Adverse trong tiếng Việt

Adverse

Adjective

Adverse (Adjective)

ædvˈɝɹs
ˈædvˌɝs
01

Ngăn cản sự thành công hoặc phát triển; có hại; không thuận lợi.

Preventing success or development; harmful; unfavourable.

Ví dụ

Adverse effects of social media on mental health are concerning.

Những tác động bất lợi của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần đang đáng lo ngại.

The adverse impact of poverty on social mobility is significant.

Tác động bất lợi của nghèo đói đối với khả năng di chuyển xã hội là rất đáng kể.

Adverse weather conditions can disrupt social events and gatherings.

Điều kiện thời tiết bất lợi có thể làm gián đoạn các sự kiện và tụ tập xã hội.

Dạng tính từ của Adverse (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Adverse

Đối số bất lợi

More adverse

Bất lợi hơn

Most adverse

Bất lợi nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adverse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Although it is affordable to build such infrastructure, there would be some effects on the environment [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] I firmly believe that this constant barrage of marketing not only influences our priorities but also affects our quality of life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] Furthermore, the quantity of pollutants emitted from car engines will rise, which heightens pollution levels in those places and affects human health [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] In the long run, this can have effects, not only on young people, but also on society as a whole [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020

Idiom with Adverse

Không có idiom phù hợp