Bản dịch của từ Unfavourable trong tiếng Việt

Unfavourable

Adjective

Unfavourable (Adjective)

ənfˈeɪvəɹəbl
ənfˈeɪvəɹəbl
01

Có khả năng dẫn đến một kết quả bất lợi.

Likely to lead to an adverse outcome.

Ví dụ

The unfavourable weather conditions affected the outdoor event negatively.

Điều kiện thời tiết không thuận lợi ảnh hưởng tiêu cực đến sự kiện ngoài trời.

The company's decision to cut bonuses was unfavourable to employees.

Quyết định của công ty cắt giảm thưởng không thuận lợi cho nhân viên.

Was the unfavourable economic forecast discussed in the IELTS writing task?

Liệu dự báo kinh tế không thuận lợi đã được thảo luận trong bài viết IELTS không?

02

Bày tỏ hoặc thể hiện sự thiếu tán thành hoặc ủng hộ.

Expressing or showing a lack of approval or support.

Ví dụ

The unfavourable comments from the critics affected her confidence negatively.

Những bình luận không ủng hộ từ các nhà phê bình đã ảnh hưởng đến sự tự tin của cô ấy một cách tiêu cực.

He didn't receive any unfavourable feedback on his IELTS writing assignment.

Anh ấy không nhận được bất kỳ phản hồi không ủng hộ nào về bài viết IELTS của mình.

Was the overall response to the new social program favourable or unfavourable?

Phản hồi tổng thể đối với chương trình xã hội mới có tính ủng hộ hay không ủng hộ?

Dạng tính từ của Unfavourable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unfavourable

Không thuận lợi

More unfavourable

Không thuận lợi hơn

Most unfavourable

Không thuận lợi nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unfavourable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Although some argue that this trend might have impacts, I believe this is a positive development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Those who advocate for the view that ageing is intrinsically often emphasize the myriad challenges associated with growing old in the modern world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] The obsession with looking younger can lead to psychological issues such as low self-esteem and body dysmorphia, especially when individuals compare themselves to the often unrealistic standards portrayed in media and advertising [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Not only can this vehicle accommodate more members in their family, but it is also able to protect them from negative effects of the outside environment such as weather, extreme temperatures or even pollutants [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Unfavourable

Không có idiom phù hợp