Bản dịch của từ Shellfish trong tiếng Việt

Shellfish

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shellfish (Noun)

ʃˈɛlfɪʃ
ʃˈɛlfɪʃ
01

Một thuật ngữ ẩm thực và dinh dưỡng để chỉ một số nhóm động vật thủy sinh không phải cá, không phải động vật bốn chân, được sử dụng làm nguồn thực phẩm. thuật ngữ này thường chỉ đề cập đến các loài giáp xác thủy sinh ăn được, động vật thân mềm hai mảnh vỏ và động vật thân mềm chân đầu; nhưng đôi khi động vật da gai cũng có thể được đưa vào.

A culinary and nutritional term for several groups of nonpiscine nontetrapod aquatic animals that are used as a food source the term often exclusively refers to edible aquatic crustaceans bivalve mollusks and cephalopod mollusks but sometimes echinoderms may be included as well.

Ví dụ

She ordered a plate of shellfish at the seafood restaurant.

Cô ấy đặt một đĩa hải sản tại nhà hàng hải sản.

The party served a variety of shellfish dishes to the guests.

Bữa tiệc phục vụ nhiều món hải sản cho khách mời.

The coastal town is famous for its fresh shellfish market.

Thị trấn ven biển nổi tiếng với chợ hải sản tươi sống của mình.

02

Một thuật ngữ nghề cá và thông tục để chỉ loài động vật không xương sống thủy sinh có lớp vỏ bên trong hoặc bên ngoài, chẳng hạn như động vật thân mềm hoặc giáp xác, đặc biệt là khi ăn được.

A fisheries and colloquial term for an aquatic invertebrate having an inner or outer shell such as a mollusc or crustacean especially when edible.

Ví dụ

The seafood restaurant offers a variety of shellfish dishes.

Nhà hàng hải sản cung cấp nhiều món ăn từ động vật có vỏ.

She enjoys collecting different types of shellfish at the beach.

Cô ấy thích sưu tập các loại động vật có vỏ khác nhau ở bãi biển.

The local market sells fresh shellfish caught by fishermen daily.

Chợ địa phương bán động vật có vỏ tươi được ngư dân bắt hàng ngày.

Dạng danh từ của Shellfish (Noun)

SingularPlural

Shellfish

Shellfish

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shellfish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shellfish

Không có idiom phù hợp