Bản dịch của từ Nutritional trong tiếng Việt

Nutritional

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nutritional (Adjective)

nutɹˈɪʃənl̩
nutɹˈɪʃənl̩
01

Liên quan đến quá trình cung cấp hoặc thu nhận thực phẩm cần thiết cho sức khỏe và tăng trưởng.

Related to the process of providing or obtaining the food necessary for health and growth.

Ví dụ

Nutritional education is vital for promoting healthy eating habits in society.

Giáo dục dinh dưỡng rất quan trọng để thúc đẩy thói quen ăn uống lành mạnh trong xã hội.

The community center offers free nutritional meals to low-income families.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các bữa ăn dinh dưỡng miễn phí cho các gia đình có thu nhập thấp.

Government initiatives aim to improve the nutritional status of children nationwide.

Các sáng kiến của chính phủ nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng của trẻ em trên toàn quốc.

02

Cung cấp các chất cần thiết cho sự tăng trưởng, sức khỏe và thể trạng tốt.

Providing the substances necessary for growth, health, and good condition.

Ví dụ

Schools should offer nutritional meals to students for their well-being.

Các trường học nên cung cấp các bữa ăn dinh dưỡng cho học sinh để đảm bảo sức khỏe của các em.

The government promotes nutritional education to improve public health.

Chính phủ thúc đẩy giáo dục dinh dưỡng để cải thiện sức khỏe cộng đồng.

Nutritional labels on food products help consumers make healthier choices.

Nhãn dinh dưỡng trên các sản phẩm thực phẩm giúp người tiêu dùng đưa ra những lựa chọn lành mạnh hơn.

Dạng tính từ của Nutritional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Nutritional

Dinh dưỡng

More nutritional

Dinh dưỡng nhiều hơn

Most nutritional

Hầu hết dinh dưỡng

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nutritional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] By doing so, we will have all the energy and required for the whole day [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Importing food can allow governments to safeguard a stable food supply and ensure good for their population [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the drawback of importing foods to local agriculture does not outweigh the positives for national consumers and their quality of [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] Firstly, the pursuit of a youthful appearance often motivates individuals to adopt healthier lifestyles, including better regular exercise, and skincare routines, which have holistic health benefits [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023

Idiom with Nutritional

Không có idiom phù hợp