Bản dịch của từ Crustacean trong tiếng Việt
Crustacean
AdjectiveNoun [U/C]
Crustacean (Adjective)
kɹəstˈeiʃn̩
kɹəstˈeiʃn̩
Ví dụ
The crustacean party celebrated the lobster festival with enthusiasm.
Đảng động vật giáp xác ăn mừng lễ hội tôm hùm một cách nhiệt tình.
She collected crustacean shells for her marine biology project.
Cô ấy thu thập vỏ động vật giáp xác cho dự án sinh học biển của mình.
Crustacean (Noun)
kɹəstˈeiʃn̩
kɹəstˈeiʃn̩
Ví dụ
The social event featured a buffet of delicious crustacean dishes.
Sự kiện xã hội có đồ ăn biển ngon từ các loài giáp xác.
The social media influencer shared a recipe for a crustacean boil.
Người ảnh hưởng trên mạng xã hội chia sẻ công thức nấu món hấp giáp xác.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Crustacean
Không có idiom phù hợp