Bản dịch của từ Shrimp trong tiếng Việt

Shrimp

Noun [U/C] Verb

Shrimp (Noun)

ʃɹɪmp
ʃɹˈɪmp
01

(từ lóng, thông thường) từ đồng nghĩa với butterface: người có thân hình hấp dẫn nhưng khuôn mặt không mấy hấp dẫn.

(slang, uncommon) synonym of butterface: a person with an attractive body but unattractive face.

Ví dụ

She's a shrimp, great figure but not so pretty face.

Cô ấy là tôm, dáng người đẹp nhưng mặt không đẹp lắm.

He's known as a shrimp, handsome body but average face.

Anh ấy được biết đến là tôm, thân hình đẹp trai nhưng mặt trung bình.

The party was full of shrimps, good bodies but plain faces.

Bữa tiệc toàn tôm, thân hình đẹp nhưng mặt mộc.

02

(từ lóng) người nhỏ bé, nhỏ bé hoặc không quan trọng.

(slang) a small, puny or unimportant person.

Ví dụ

In the group, he felt like a shrimp compared to the popular kids.

Trong nhóm, anh cảm thấy mình giống như một con tôm so với những đứa trẻ nổi tiếng.

She was often overlooked at work, feeling like a shrimp.

Cô ấy thường bị coi thường ở nơi làm việc, cảm thấy mình giống như một con tôm.

The shrimp in the meeting struggled to make his voice heard.

Con tôm trong cuộc họp đã cố gắng để giọng nói của anh được nghe thấy.

03

Bất kỳ loài nào trong số nhiều loài giáp xác bơi lội, thường ăn được, chủ yếu thuộc cận bộ caridea hoặc phân bộ dendrobranchiata, với đôi chân thon, râu dài và bụng dài.

Any of many swimming, often edible, crustaceans, chiefly of the infraorder caridea or the suborder dendrobranchiata, with slender legs, long whiskers and a long abdomen.

Ví dụ

At the social gathering, the guests enjoyed delicious shrimp cocktail.

Tại buổi giao lưu, các vị khách được thưởng thức cocktail tôm thơm ngon.

The restaurant served a variety of shrimp dishes at the networking event.

Nhà hàng phục vụ nhiều món tôm tại sự kiện giao lưu.

The seafood buffet included grilled shrimp skewers at the party.

Buffet hải sản bao gồm tôm nướng xiên trong bữa tiệc.

Shrimp (Verb)

ʃɹɪmp
ʃɹˈɪmp
01

(nội động) đi câu tôm.

(intransitive) to fish for shrimp.

Ví dụ

In the coastal town, many fishermen shrimp for a living.

Ở thị trấn ven biển, nhiều ngư dân đánh bắt tôm để kiếm sống.

During the shrimp season, boats head out early to catch them.

Vào mùa tôm, thuyền ra khơi sớm để đánh bắt.

She enjoys shrimp fishing with her family on weekends.

Cô thích câu tôm cùng gia đình vào cuối tuần.

02

Để ký hợp đồng; co lại.

To contract; to shrink.

Ví dụ

The party guest shrimp away from the awkward conversation.

Khách dự tiệc tránh xa cuộc trò chuyện khó xử.

His confidence shrimped when he realized he was the only one late.

Sự tự tin của anh tăng lên khi anh nhận ra mình là người duy nhất đến muộn.

She shrimps in front of a large crowd, feeling anxious and small.

Cô tôm trước một đám đông lớn, cảm thấy lo lắng và nhỏ bé.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shrimp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Some of my favourite snacks are crispy fried chips, savoury roasted sunflower seeds, and creamy avocado smoothies [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] While the toothed ones, including dolphins, have teeth to prey upon squids, fish, and seals, the baleen counterparts are generally larger, such as blue whales, and they use their baleen, which is shaped like a broom, to feed on like creatures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] While the toothed ones, including dolphins, have teeth to prey upon squids, fish, and seals, the baleen counterparts are generally larger, such as blue whales, and they use their baleen, which is shaped like a broom, to feed on like creatures (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Shrimp

Không có idiom phù hợp