Bản dịch của từ Shrink trong tiếng Việt

Shrink

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shrink (Noun)

ʃɹɪŋk
ʃɹˈɪŋk
01

Một nhà tâm thần học.

A psychiatrist.

Ví dụ

The shrink helped me cope with anxiety.

Bác sĩ tâm thần đã giúp tôi đối phó với sự lo lắng.

My friend is seeing a new shrink for therapy.

Bạn tôi đang tìm một bác sĩ tâm thần mới để trị liệu.

The shrink's office is located downtown.

Văn phòng của bác sĩ nằm ở trung tâm thành phố.

Dạng danh từ của Shrink (Noun)

SingularPlural

Shrink

Shrinks

Shrink (Verb)

ʃɹɪŋk
ʃɹˈɪŋk
01

Trở thành hoặc làm nhỏ hơn về kích thước hoặc số lượng.

Become or make smaller in size or amount.

Ví dụ

The company had to shrink its workforce due to financial difficulties.

Công ty đã phải thu hẹp lực lượng lao động do khó khăn tài chính.

The population in the rural area began to shrink as people moved to cities.

Dân số ở khu vực nông thôn bắt đầu giảm khi người dân chuyển đến thành phố.

The charity's donations started to shrink after the economic downturn.

Số tiền quyên góp của tổ chức từ thiện bắt đầu giảm sau khi kinh tế suy thoái.

02

Lùi lại hoặc tránh xa, đặc biệt là vì sợ hãi hoặc ghê tởm.

Move back or away, especially because of fear or disgust.

Ví dụ

She shrank away from the aggressive stranger.

Cô tránh xa người lạ hung hãn.

The team shrank back when faced with the challenge.

Cả nhóm lùi lại khi đối mặt với thử thách.

He shrank from attending the large social gathering.

Anh ta chùn bước khi tham dự buổi họp mặt xã hội lớn.

Dạng động từ của Shrink (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shrink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shrunk

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shrunken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shrinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shrinking

Kết hợp từ của Shrink (Verb)

CollocationVí dụ

Shrink in size

Co lăn co kênh

Her social media following shrank in size due to inactivity.

Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội của cô ấy đã giảm do không hoạt động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shrink cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] Additionally, the workforce resulting from an ageing population can take a heavy toll on productivity and economic growth [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] Moving businesses and their facilities to the countryside will cause urban population to substantially as successful companies, such as Apple, provide work for thousands of people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In the following year, however, the numbers of students who applied from China to only 167,568, whereas India and Nepal saw a respectable rise to 108,049 and 50,252 students respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] As a consequence, the woods, rainforests and other natural areas are day by day, which in turn causes more havoc for many animal and plant species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Shrink

Không có idiom phù hợp