Bản dịch của từ Disgust trong tiếng Việt

Disgust

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disgust (Noun)

dɪsgˈʌst
dɪsgˈʌst
01

Cảm giác ghê tởm hoặc phản đối mạnh mẽ được khơi dậy bởi điều gì đó khó chịu hoặc xúc phạm.

A feeling of revulsion or strong disapproval aroused by something unpleasant or offensive.

Ví dụ

His actions caused disgust among the community members.

Hành động của anh ấy gây ra sự ghê tởm trong cộng đồng.

The politician's corruption scandals led to public disgust.

Những vụ bê bối tham nhũng của chính trị gia dẫn đến sự ghê tởm của công chúng.

The social media posts were met with widespread disgust.

Những bài đăng trên mạng xã hội đã gây ra sự ghê tởm rộng rãi.

Dạng danh từ của Disgust (Noun)

SingularPlural

Disgust

Disgusts

Kết hợp từ của Disgust (Noun)

CollocationVí dụ

Mild disgust

Sự khinh bỉ nhẹ nhàng

She showed mild disgust towards his rude behavior.

Cô ấy đã thể hiện sự phẫn nộ nhẹ nhàng đối với hành vi thô lỗ của anh ấy.

Public disgust

Sự chán ghét công khai

The public disgust towards the corrupt officials was evident.

Sự phẫn nộ của công chúng đối với các quan chức tham nhũng rõ ràng.

Utter disgust

Chán ghét tột cùng

Her face showed utter disgust at the rude comment.

Khuôn mặt cô ấy thể hiện sự chán ghét tuyệt đối với bình luận thô lỗ.

Complete disgust

Sự phẫn nộ hoàn toàn

The social experiment evoked complete disgust among the participants.

Cuộc thử nghiệm xã hội gây ra sự kinh tởm hoàn toàn trong số các người tham gia.

Slight disgust

Sự khinh thường nhẹ nhàng

She showed a slight disgust when talking about the rude behavior.

Cô ấy đã thể hiện sự chán ghét nhẹ nhàng khi nói về hành vi thô lỗ.

Disgust (Verb)

dɪsgˈʌst
dɪsgˈʌst
01

Làm cho (ai đó) cảm thấy ghê tởm hoặc phản đối mạnh mẽ.

Cause (someone) to feel revulsion or strong disapproval.

Ví dụ

The unethical behavior of the politician disgusts the public.

Hành vi không đạo đức của chính trị gia làm kinh tởm công chúng.

The dishonest business practices disgust customers and lead to boycotts.

Các phương pháp kinh doanh không trung thực khiến khách hàng kinh tởm và dẫn đến sự tẩy chay.

The corrupt officials' actions disgust the entire community and spark protests.

Hành động của các quan chức tham nhũng khiến cộng đồng toàn bộ kinh tởm và gây ra các cuộc biểu tình.

Dạng động từ của Disgust (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disgust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disgusted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disgusted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disgusts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disgusting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disgust cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disgust

Không có idiom phù hợp