Bản dịch của từ Dislike trong tiếng Việt

Dislike

Noun [U/C] Verb

Dislike (Noun)

dɪslˈɑɪk
dɪslˈɑɪk
01

Một cảm giác chán ghét hoặc thù địch.

A feeling of distaste or hostility.

Ví dụ

Her dislike for social gatherings was evident in her absence.

Sự không ưa của cô ấy đối với các buổi tụ tập xã hội rõ ràng qua sự vắng mặt của cô ấy.

There was a mutual dislike between the two social media influencers.

Có sự không ưa lẫn nhau giữa hai người ảnh hưởng trên mạng xã hội đó.

The dislike towards social injustice fueled the protest movement.

Sự không ưa với bất công xã hội thúc đẩy phong trào biểu tình.

Kết hợp từ của Dislike (Noun)

CollocationVí dụ

Growing dislike

Sự ghét bỏ tăng lên

The growing dislike towards social media influencers is concerning.

Sự không ưa tăng về các ảnh hưởng truyền thông xã hội đáng lo ngại.

Mutual dislike

Ghét nhau

Their mutual dislike was evident during the community meeting.

Sự không thích của họ rõ ràng trong cuộc họp cộng đồng.

Real dislike

Cực kỳ căm ghét

She has a real dislike for social gatherings.

Cô ấy có một sự không thích thật sự đối với các buổi tụ tập xã hội.

General dislike

Sự không ưa thích chung

There is a general dislike towards the new social media platform.

Có sự không ưa chung đối với nền tảng truyền thông xã hội mới.

Extreme dislike

Ghét cay đắng

She harbored an extreme dislike towards social gatherings.

Cô ấy ấp ủ một sự không thích cực độ đối với các buổi tụ tập xã hội.

Dislike (Verb)

dɪslˈɑɪk
dɪslˈɑɪk
01

Cảm thấy chán ghét hoặc thù địch đối với.

Feel distaste for or hostility towards.

Ví dụ

She dislikes crowded parties.

Cô ấy không thích những bữa tiệc đông người.

He dislikes social media drama.

Anh ấy không thích drama trên mạng xã hội.

They dislike negative comments online.

Họ không thích những bình luận tiêu cực trên mạng.

Dạng động từ của Dislike (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dislike

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disliked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disliked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dislikes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disliking

Kết hợp từ của Dislike (Verb)

CollocationVí dụ

Be universally disliked

Bị phản đối rộng rãi

Gossiping about others can be universally disliked in social circles.

Chuyện ngồi nói xấu người khác có thể bị không ai ưa trong xã hội.

Be generally disliked

Thường bị không đượctín

His jokes are generally disliked by the audience.

Những câu chuyện của anh ta thường bị người xem không thích.

Be widely disliked

Bị chê bai rộng rãi

His rude behavior is widely disliked in our social circle.

Hành vi thô lỗ của anh ấy bị ghét rộng rãi trong vòng xã hội của chúng tôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dislike cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dislike

Không có idiom phù hợp