Bản dịch của từ Distaste trong tiếng Việt

Distaste

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distaste (Noun)

dɪstˈeist
dɪstˈeist
01

Không thích hoặc ác cảm nhẹ.

Mild dislike or aversion.

Ví dụ

She expressed her distaste for the new social media platform.

Cô ấy bày tỏ sự không ưa đối với nền tảng truyền thông xã hội mới.

His distaste for large gatherings made him avoid parties.

Sự không ưa của anh ấy đối với các buổi tụ tập lớn khiến anh ấy tránh xa các bữa tiệc.

The distaste among the group members led to disagreements.

Sự không ưa giữa các thành viên nhóm dẫn đến mâu thuẫn.

Kết hợp từ của Distaste (Noun)

CollocationVí dụ

Strong distaste

Sự căm ghét mạnh mẽ