Bản dịch của từ Crab trong tiếng Việt

Crab

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crab (Noun)

kɹˈæb
kɹˈæb
01

Một khiếm khuyết ở một vật thể có bề ngoài bình thường có thể khiến nó trở nên bất tiện và rắc rối khi sử dụng.

A defect in an outwardly normal object that may render it inconvenient and troublesome to use.

Ví dụ

The crab in the social event caused chaos and delays.

Con cua trong sự kiện xã hội gây ra hỗn loạn và chậm trễ.

Her behavior was a crab in the group project presentation.

Hành vi của cô ấy là một con cua trong bài thuyết trình nhóm.

The misunderstanding acted as a crab in their friendship.

Sự hiểu lầm làm vai trò của một con cua trong tình bạn của họ.

02

Một loài giáp xác thuộc cận bộ brachyura, có 5 đôi chân, trong đó chân trước có dạng móng vuốt và mai.

A crustacean of the infraorder brachyura, having five pairs of legs, the foremost of which are in the form of claws, and a carapace.

Ví dụ

The crab scuttled along the sandy beach, searching for food.

Con cua bò dọc theo bãi cát, tìm kiếm thức ăn.

The seafood restaurant served delicious crab dishes to customers.

Nhà hàng hải sản phục vụ các món cua ngon cho khách hàng.

The fisherman caught a large crab in his net near the dock.

Ngư dân bắt được một con cua lớn trong lưới gần cảng.

03

Một người nóng tính.

A bad-tempered person.

Ví dụ

After the argument, she became a crab and refused to talk.

Sau cuộc tranh cãi, cô ấy trở thành một con cua và từ chối nói chuyện.

Don't be a crab at the party, try to enjoy yourself.

Đừng là một con cua tại buổi tiệc, hãy cố gắng vui vẻ.

His boss is known for being a crab in the office.

Sếp của anh ấy nổi tiếng là một con cua trong văn phòng.

Dạng danh từ của Crab (Noun)

SingularPlural

Crab

Crabs

Crab (Verb)

kɹˈæb
kɹˈæb
01

(nội động từ) trôi dạt, đi ngang hoặc đi dưới gió (tương tự như chuyển động của một con cua).

(intransitive) to drift or move sideways or to leeward (by analogy with the movement of a crab).

Ví dụ

She saw him crabbing away from the party.

Cô ấy thấy anh ấy lùi dần khỏi bữa tiệc.

The conversation crabs when sensitive topics are brought up.

Cuộc trò chuyện lủi dần khi đề cập đến các vấn đề nhạy cảm.

He tends to crab whenever there is a disagreement.

Anh ta thường lủi dần mỗi khi có sự không đồng ý.

02

(hiếm) thoát khỏi điều gì đó.

(rare) to back out of something.

Ví dụ

She promised to help, but then crabs out last minute.

Cô ấy đã hứa giúp đỡ, nhưng sau đó từ chối vào phút cuối.

John always crabs out of group projects, causing frustration.

John luôn từ chối tham gia dự án nhóm, gây ra sự thất vọng.

Don't crab out now, we need your support for the event.

Đừng từ chối bây giờ, chúng tôi cần sự hỗ trợ của bạn cho sự kiện.

03

(nghĩa bóng, mỹ, tiếng lóng) phá hoại.

(transitive, us, slang) to ruin.

Ví dụ

His jealousy crabs their relationship.

Sự ghen tuông của anh ấy làm hỏng mối quan hệ của họ.

Gossip can easily crab someone's reputation in society.

Chuyện thị phi có thể dễ dàng làm hỏng danh tiếng của ai đó trong xã hội.

One mistake can crab your chances of social acceptance.

Một sai lầm có thể làm hỏng cơ hội được chấp nhận trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crab cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crab

Không có idiom phù hợp