Bản dịch của từ Render trong tiếng Việt

Render

Noun [U/C] Verb

Render (Noun)

ɹˈɛndɚ
ɹˈɛndəɹ
01

Lớp thạch cao đầu tiên được áp dụng cho bề mặt gạch hoặc đá.

A first coat of plaster applied to a brick or stone surface.

Ví dụ

The render on the old building was cracking and needed repair.

Lớp vữa trên tòa nhà cũ bị nứt và cần sửa chữa.

The new house had a smooth render finish on its exterior.

Ngôi nhà mới có lớp vữa mịn trên bề ngoài.

The render gave the building a fresh and clean appearance.

Lớp vữa tạo cho tòa nhà một diện mạo mới và sạch sẽ.

Render (Verb)

ɹˈɛndɚ
ɹˈɛndəɹ
01

Thể hiện hoặc miêu tả một cách nghệ thuật.

Represent or depict artistically.

Ví dụ

The artist rendered the social issues in a powerful painting.

Nghệ sĩ đã minh họa các vấn đề xã hội trong một bức tranh mạnh mẽ.

The documentary rendered the struggles of the social activists effectively.

Bộ phim tài liệu đã mô tả một cách hiệu quả những nỗ lực của các nhà hoạt động xã hội.

The novelist rendered the complexities of social relationships in her book.

Nhà văn đã miêu tả sự phức tạp của các mối quan hệ xã hội trong cuốn sách của mình.

02

Bí mật cử (tội phạm nước ngoài hoặc nghi phạm khủng bố) đi thẩm vấn ở nước ngoài; có thể biểu diễn đặc biệt.

Covertly send a foreign criminal or terrorist suspect for interrogation abroad subject to extraordinary rendition.

Ví dụ

The government decided to render the suspect to another country.

Chính phủ quyết định chuyển giao nghi phạm sang một quốc gia khác.

The practice of rendering individuals for interrogation is controversial.

Việc chuyển giao cá nhân để thẩm vấn là gây tranh cãi.

Countries sometimes render suspects to circumvent legal restrictions.

Các quốc gia đôi khi chuyển giao nghi phạm để tránh hạn chế pháp lý.

03

Làm tan chảy (mỡ) để làm sáng tỏ nó.

Melt down fat in order to clarify it.

Ví dụ

The chef rendered the fat to make a clear broth.

Đầu bếp rende chất béo để tạo nước dùng trong.

Rendering the fat results in a more flavorful dish.

Việc rende chất béo dẫn đến một món ăn ngon hơn.

The process of rendering is essential for cooking certain dishes.

Quá trình rende là quan trọng cho việc nấu một số món ăn.

04

Nguyên nhân để được hoặc trở thành; làm.

Cause to be or become make.

Ví dụ

Social media can render opinions influential in society.

Mạng xã hội có thể làm cho ý kiến trở nên ảnh hưởng trong xã hội.

Her speech rendered the audience speechless with its impact.

Bài phát biểu của cô ấy khiến khán giả im lặng với tác động của nó.

The documentary renders a vivid portrayal of social issues.

Bộ phim tài liệu mô tả một cách sống động về các vấn đề xã hội.

05

Cung cấp hoặc cho (dịch vụ, trợ giúp, v.v.)

Provide or give a service help etc.

Ví dụ

She rendered assistance to the homeless in the community.

Cô ấy cung cấp sự giúp đỡ cho người vô gia cư trong cộng đồng.

The organization rendered aid to families affected by the disaster.

Tổ chức cung cấp sự giúp đỡ cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

Volunteers rendered support to the elderly during the charity event.

Những tình nguyện viên cung cấp hỗ trợ cho người cao tuổi trong sự kiện từ thiện.

06

Phủ (đá hoặc gạch) bằng một lớp thạch cao.

Cover stone or brick with a coat of plaster.

Ví dụ

The workers rendered the walls of the community center beautifully.

Các công nhân đã trát tường trung tâm cộng đồng một cách đẹp mắt.

She hired a professional to render the exterior of her house.

Cô ấy thuê một chuyên gia để trát bề ngoài của ngôi nhà.

The volunteers rendered the old building to give it a fresh look.

Các tình nguyện viên đã trát lại tòa nhà cũ để tạo diện mạo mới.

Dạng động từ của Render (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Render

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rendered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rendered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Renders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rendering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Render cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Therefore, these features this version more superior in terms of cutting efficiency [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] As a result, buyers now often turn to their friends or acquaintances for recommendations, which advertising ineffective [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In either instance, the animals suffer and some of them may end up dying, all the efforts made by zookeepers vain [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Over time, foundations may become compromised, and the structural integrity may deteriorate, these buildings susceptible to collapse or other safety risks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Render

Không có idiom phù hợp