Bản dịch của từ Melt trong tiếng Việt

Melt

Noun [U/C] Verb

Melt (Noun)

mˈɛlt
mˈɛlt
01

Một hành động hoặc thời kỳ tan chảy.

An act or period of melting.

Ví dụ

The community organized a candlelight melt for the victims.

Cộng đồng tổ chức một buổi nến đốt cho các nạn nhân.

The charity event raised funds through a chocolate melt sale.

Sự kiện từ thiện gây quỹ thông qua việc bán sô cô la tan chảy.

The art exhibition showcased a sculpture symbolizing the city's cultural melt.

Triển lãm nghệ thuật trưng bày một tác phẩm điêu khắc tượng trưng cho sự hòa quyện văn hóa của thành phố.

Melt (Verb)

mˈɛlt
mˈɛlt
01

Tạo ra hoặc hóa lỏng bằng cách đun nóng.

Make or become liquefied by heating.

Ví dụ

The ice cream started to melt under the hot sun.

Kem bắt đầu tan dưới ánh nắng gay gắt.

The candle melted slowly, creating a warm atmosphere.

Chiếc nến tan chậm, tạo ra một không khí ấm áp.

The snowman began to melt as the temperature rose.

Người tuyết bắt đầu tan khi nhiệt độ tăng lên.

02

Làm cho hoặc trở nên dịu dàng hoặc yêu thương hơn.

Make or become more tender or loving.

Ví dụ

After the argument, they melted and reconciled with hugs.

Sau cuộc tranh cãi, họ tan chảy và hòa giải bằng cái ôm.

The community event helped melt the icy relationships among neighbors.

Sự kiện cộng đồng giúp tan chảy mối quan hệ lạnh lùng giữa hàng xóm.

Her smile melted the hearts of everyone at the gathering.

Nụ cười của cô ấy tan chảy trái tim của mọi người tại buổi tụ tập.

03

Biến mất hoặc phân tán.

Disappear or disperse.

Ví dụ

The tension melted away after the apology.

Sự căng thẳng tan biến sau lời xin lỗi.

His smile melted the hearts of the audience.

Nụ cười của anh tan chảy trái tim của khán giả.

Kindness can melt even the toughest barriers.

Lòng tốt có thể tan chảy cả những rào cản khó khăn nhất.

Dạng động từ của Melt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Melt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Melted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Melted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Melts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Melting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Melt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] What's more, the way he spoke in gentle tones with me truly my heart [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Inside, when you cut the cake into half, the chocolate was creating a creamy taste on your tongue [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Following that, these processed cans are then heated to extremely high temperatures and to form liquid aluminium, preparing them for the following phases [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Following this, the plastic bottles are shredded into small pieces, which are then down in a furnace [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Melt

Look as if butter wouldn't melt in one's mouth

lˈʊk ˈæz ˈɪf bˈʌtɚ wˈʊdənt mˈɛlt ɨn wˈʌnz mˈaʊð

Mặt lạnh như tiền

To appear to be cold and unfeeling (despite any information to the contrary).

Her smile was all mouth when she heard the news.

Nụ cười của cô ấy toàn bộ lạnh lùng khi cô ấy nghe tin tức.