Bản dịch của từ Butter trong tiếng Việt

Butter

Noun [U/C] Verb

Butter (Noun)

bˈʌɾɚ
bˈʌɾəɹ
01

Một chất béo ăn được màu vàng nhạt được làm bằng cách đánh kem và dùng làm chất phết hoặc trong nấu ăn.

A pale yellow edible fatty substance made by churning cream and used as a spread or in cooking.

Ví dụ

She spread butter on her toast every morning.

Cô ấy thoa bơ lên bánh mì nướng mỗi sáng.

The recipe called for 100 grams of butter.

Công thức yêu cầu 100 gram bơ.

Butter is a common ingredient in many desserts.

Bơ là một nguyên liệu phổ biến trong nhiều món tráng miệng.

Dạng danh từ của Butter (Noun)

SingularPlural

Butter

Butters

Kết hợp từ của Butter (Noun)

CollocationVí dụ

Pat of butter

Miếng bơ

She spread a pat of butter on her toast.

Cô ấy thoa một lát bơ lên bánh mì nướng của mình.

Slab of butter

Miếng bơ

She spread a slab of butter on the toast.

Cô ấy bôi một miếng bơ lên bánh mì.

Knob of butter

Viên bơ

She spread a knob of butter on her toast.

Cô ấy bôi một miếng bơ lên bánh mì nướng của mình.

Bread and butter

Điều chính làm đủ sống

Baking bread and butter is a common social activity.

Nướng bánh mì và bơ là một hoạt động xã hội phổ biến.

Stick of butter

Thỏi bơ

She used a stick of butter to make cookies.

Cô ấy đã sử dụng một thanh bơ để làm bánh quy.

Butter (Verb)

bˈʌɾɚ
bˈʌɾəɹ
01

Phết (thứ gì đó) bằng bơ.

Spread (something) with butter.

Ví dụ

She buttered her toast for breakfast.

Cô ấy bôi bơ lên bánh mì nướng cho bữa sáng.

He always butters his popcorn at the movie theater.

Anh ấy luôn bôi bơ lên bỏng ngô khi xem phim.

The chef buttered the pan before cooking the pancakes.

Đầu bếp đã bôi bơ chảo trước khi nướng bánh kếp.

Dạng động từ của Butter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Butter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Buttered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Buttered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Butters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Buttering

Kết hợp từ của Butter (Verb)

CollocationVí dụ

Butter thickly

Bôi dày

Spread butter thickly on toast.

Phết bơ dày lên bánh mì nướng.

Butter lightly

Lấy mỡ nhẹ

She buttered the bread lightly before adding the jam.

Cô ấy thoa bơ lên bánh mì nhẹ nhàng trước khi thêm mứt.

Butter generously

Thoa bơ một cách hào phóng

Butter generously the bread at the social bake sale.

Thoa bơ một cách hào phóng trên ổ bánh tại chợ bánh xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Butter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For example, while the rich have a proper breakfast, the underprivileged would just have some bread and [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Meanwhile, India was at the forefront of production, producing 7,500 metric tons, more than three times that of the US and the EU's production figures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Overall, the European Union (EU) was the leading producer of milk and cheese, whereas India and China were the biggest producers of and milk powder respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Butter

sˈʌmwˌʌnz bɹˈɛd ənd bˈʌtɚ

Kế sinh nhai/ Cần câu cơm

Someone's basic income; someone's livelihood—the source of one's food.

Farming is someone's bread and butter in rural communities.

Nghề nông là nguồn thu nhập cơ bản của ai đó ở cộng đồng nông thôn.

Look as if butter wouldn't melt in one's mouth

lˈʊk ˈæz ˈɪf bˈʌtɚ wˈʊdənt mˈɛlt ɨn wˈʌnz mˈaʊð

Mặt lạnh như tiền

To appear to be cold and unfeeling (despite any information to the contrary).

Her smile was all mouth when she heard the news.

Nụ cười của cô ấy toàn bộ lạnh lùng khi cô ấy nghe tin tức.

wˈʌnz bˈʌtɚ ənd ˈɛɡ mˈʌni

Tiền lẻ, tiền vặt/ Tiền chợ

Money that a farm woman earns.

She saved her egg money to buy a new dress.

Cô ấy tiết kiệm tiền trứng để mua chiếc váy mới.