Bản dịch của từ Farm trong tiếng Việt

Farm

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Farm (Noun Countable)

fɑːm
fɑːm
01

Nông trại, trang trại.

Farm, farm.

Ví dụ

John's family owns a farm in the countryside.

Gia đình John sở hữu một trang trại ở nông thôn.

The farm produces organic vegetables for the local market.

Trang trại sản xuất rau hữu cơ cho thị trường địa phương.

The community relies on the farm for fresh produce and employment.

Cộng đồng dựa vào trang trại để có sản phẩm tươi sống và việc làm.

Kết hợp từ của Farm (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Turkey farm

Trại nuôi gà tây

The turkey farm nearby provides fresh eggs for breakfast.

Trang trại gà tây gần đây cung cấp trứng tươi cho bữa sáng.

Experimental farm

Trại thí nghiệm

The experimental farm yields high-quality crops for research purposes.

Trang trại thí nghiệm cho ra các loại cây trồng chất lượng cao cho mục đích nghiên cứu.

Corporate farm

Trang trại công nghiệp

A corporate farm can boost productivity with advanced technology.

Một trang trại doanh nghiệp có thể tăng năng suất với công nghệ tiên tiến.

Model farm

Trang trại mẫu

The model farm showcases sustainable agriculture practices.

Trang trại mẫu trưng bày các phương pháp nông nghiệp bền vững.

100-acre farm

Trang trại 100 mẫu anh

The 100-acre farm provides fresh produce for the local community.

Trang trại 100 mẫu cung cấp sản phẩm tươi cho cộng đồng địa phương.

Farm (Noun)

fˈɑɹm
fˈɑɹm
01

Diện tích đất và các công trình trên đó được sử dụng để trồng trọt và chăn nuôi.

An area of land and its buildings, used for growing crops and rearing animals.

Ví dụ

The Smith family owns a large farm in the countryside.

Gia đình Smith sở hữu một trang trại lớn ở nông thôn.

The farm employs many local workers during the harvest season.

Trang trại thuê nhiều công nhân địa phương trong mùa thu hoạch.

The government provides subsidies to support small farms in need.

Chính phủ cung cấp các khoản trợ cấp để hỗ trợ các trang trại nhỏ đang gặp khó khăn.

Dạng danh từ của Farm (Noun)

SingularPlural

Farm

Farms

Kết hợp từ của Farm (Noun)

CollocationVí dụ

Little farm

Trang trại nhỏ

The little farm provided fresh produce for the community.

Trang trại nhỏ cung cấp sản phẩm tươi cho cộng đồng.

Hog farm

Trang trại chăn nuôi heo

The hog farm near the town produces organic pork.

Trang trại chăn heo gần thị trấn sản xuất thịt lợn hữu cơ.

Large farm

Trại lớn

The large farm produces organic vegetables for the community.

Trang trại lớn sản xuất rau hữu cơ cho cộng đồng.

Surrounding farm

Xung quanh trang trại

The surrounding farm provides a peaceful backdrop for our discussion.

Nông trại xung quanh cung cấp bối cảnh yên bình cho cuộc trò chuyện của chúng tôi.

Hill farm

Trang trại trên đồi

The hill farm provides a peaceful environment for writing essays.

Nông trại trên đồi cung cấp môi trường yên bình để viết bài luận.

Farm (Verb)

fˈɑɹm
fˈɑɹm
01

Kiếm sống bằng cách trồng trọt hoặc chăn nuôi.

Make one's living by growing crops or keeping livestock.

Ví dụ

Many families in the countryside farm for a living.

Nhiều gia đình ở nông thôn trồng trọt để kiếm sống.

He farms sheep and cows on his vast land.

Anh ấy chăn nuôi cừu và bò trên mảnh đất rộng lớn của mình.

Farmers work hard to farm and provide food for everyone.

Người nông dân làm việc chăm chỉ để trồng trọt và cung cấp thức ăn cho mọi người.

02

Cho phép ai đó thu và giữ các khoản thu từ (thuế) khi thanh toán phí.

Allow someone to collect and keep the revenues from (a tax) on payment of a fee.

Ví dụ

The government farms out tax collection to private companies.

Chính phủ giao việc thu thuế cho các công ty tư nhân.

Farmers are farmed out the responsibility of food production.

Người nông dân được giao trách nhiệm sản xuất thực phẩm.

The local council farms out waste management services to contractors.

Hội đồng địa phương giao dịch vụ quản lý chất thải cho các nhà thầu.

03

Gửi hoặc ký hợp đồng phụ làm việc cho người khác.

Send out or subcontract work to others.

Ví dụ

The company farms out its customer service to a call center.

Công ty giao việc chăm sóc khách hàng cho một trung tâm gọi điện thoại.

She farms out her sewing projects to local seamstresses.

Cô ấy giao việc may của mình cho các thợ may địa phương.

The organization farms out data entry tasks to freelancers.

Tổ chức giao các nhiệm vụ nhập dữ liệu cho các freelancer.

Dạng động từ của Farm (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Farm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Farmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Farmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Farms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Farming

Kết hợp từ của Farm (Verb)

CollocationVí dụ

Farm organically

Trồng hữu cơ

We farm organically to protect the environment.

Chúng tôi trồng cây hữu cơ để bảo vệ môi trường.

Farm intensively

Nuôi trồng công nghiệp

They farm intensively to maximize crop yield for ielts speaking.

Họ canh tác một cách chuyên sâu để tối đa hóa năng suất mùa vụ cho phần nói ielts.

Farm heavily

Nông nghiệp nặng nề

She farms heavily to support her family's social projects.

Cô ấy canh tác nặng để hỗ trợ dự án xã hội của gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Farm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Before development, there were buildings on the side road, in the centre of the coastal land [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Secondly, it may be easier to control food quality when it is produced domestically, as authorities can easily monitor and food processing plants, in order to maintain safe, hygienic food standards [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Forests are cut down to serve multiple purposes such as cattle grazing and commercial logging [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In conclusion, it is due to negative perceptions and abundance of career choices that discourage rural youth from going into and I think engaging them in work from now on is vital for our future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Farm

sˈɛl ðə fˈɑɹm

Bán nhà bán cửa

To liquidate all one's assets in order to raise money to invest in something.

He had to sell the farm to fund his daughter's education.

Anh ấy phải bán nông trại để tài trợ cho việc học của con gái.

Thành ngữ cùng nghĩa: bet the farm...