Bản dịch của từ Fee trong tiếng Việt

Fee

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fee (Noun Countable)

fiː
fiː
01

Phí, lệ phí.

Fees and charges.

Ví dụ

The school fee increased by 10% this year.

Học phí đã tăng 10% trong năm nay.

The entrance fee for the charity event was $20.

Phí vào cửa cho sự kiện từ thiện là 20 đô la.

She couldn't afford the legal fees for the divorce process.

Cô ấy không đủ khả năng chi trả phí pháp lý cho quá trình ly hôn.

Kết hợp từ của Fee (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Standard fee

Phí chuẩn

The standard fee for the event is $50.

Phí tiêu chuẩn cho sự kiện là $50.

Normal fee

Phí bình thường

The social club charges a normal fee for its membership.

Câu lạc bộ xã hội thu phí bình thường cho việc thành viên.

Set-up fee

Phí thiết lập

The social club requires a set-up fee for new members.

Câu lạc bộ xã hội yêu cầu một khoản phí thiết lập cho các thành viên mới.

Rental fee

Phí thuê

The rental fee for the community center is affordable.

Phí thuê cho trung tâm cộng đồng rẻ

Enrolment/enrollment fee

Phí đăng ký

The social club requires an enrollment fee for new members.

Câu lạc bộ xã hội yêu cầu một khoản phí đăng ký cho thành viên mới.

Fee (Noun)

fˈi
fˈi
01

(lỗi thời) một giải thưởng hoặc phần thưởng. chỉ được sử dụng trong cụm từ cố định "phí tìm kiếm" trong tiếng anh hiện đại.

(obsolete) a prize or reward. only used in the set phrase "a finder's fee" in modern english.

Ví dụ

The finder's fee was given to Sarah for her help.

Phí của người tìm thấy đã được trao cho Sarah vì sự giúp đỡ của cô.

Receiving a finder's fee is common in real estate transactions.

Việc nhận phí của người tìm thấy là phổ biến trong giao dịch bất động sản.

The finder's fee incentivizes individuals to locate valuable items.

Phí của người tìm thấy khuyến khích cá nhân tìm ra các vật phẩm giá trị.

02

(luật) di sản được thừa kế trên đất, tuyệt đối và không giới hạn đối với những người thừa kế tiềm năng (phí đơn giản) hoặc có giới hạn đối với những loại người thừa kế cụ thể (phí đuôi).

(law) an inheritable estate in land, whether absolute and without limitation to potential heirs (fee simple) or with limitations to particular kinds of heirs (fee tail).

Ví dụ

She inherited the fee simple estate from her grandparents.

Cô ấy thừa kế di sản fee simple từ ông bà.

The fee tail limited who could inherit the land.

Di sản fee tail giới hạn ai có thể thừa kế đất đai.

The family lawyer explained the concept of fee to them.

Luật sư gia đình giải thích khái niệm về fee cho họ.

03

(luật pháp, lịch sử) di sản thừa kế trên đất thuộc sở hữu của lãnh chúa phong kiến với điều kiện phải thực hiện một số dịch vụ nhất định, điển hình là nghĩa vụ quân sự.

(law, historical) an inheritable estate in land held of a feudal lord on condition of performance of certain services, typically military service.

Ví dụ

The nobleman granted his son a fee for his military service.

Người quý tộc trao cho con trai mình một phí vì dịch vụ quân sự của anh ấy.

In medieval times, knights often received land as a fee.

Trong thời Trung Cổ, các hiệp sĩ thường nhận đất làm phí.

The fee system was an integral part of the feudal society.

Hệ thống phí là một phần quan trọng của xã hội phong kiến.

Dạng danh từ của Fee (Noun)

SingularPlural

Fee

Fees

Kết hợp từ của Fee (Noun)

CollocationVí dụ

Arrangement fee

Phí sắp xếp

The bank charged an arrangement fee for setting up the loan.

Ngân hàng tính phí sắp xếp khi thiết lập khoản vay.

Entrance fee

Phí vào cổng

The museum charged an entrance fee for visitors.

Bảo tàng thu phí vào cửa cho khách tham quan.

Enrolment/enrollment fee

Phí đăng ký

The school requires an enrollment fee for new students.

Trường yêu cầu một khoản phí nhập học cho sinh viên mới.

Transfer fee

Phí chuyển khoản

The company charged a high transfer fee for the service.

Công ty tính một mức phí chuyển khoản cao cho dịch vụ.

Normal fee

Phí bình thường

The social event had a normal fee for entry.

Sự kiện xã hội có mức phí bình thường để tham gia.

Fee (Verb)

fˈi
fˈi
01

Để thưởng cho các dịch vụ đã thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; để đền bù; thuê hoặc tiếp tục thuê; do đó, để hối lộ.

To reward for services performed, or to be performed; to recompense; to hire or keep in hire; hence, to bribe.

Ví dụ

The company will fee the consultant for their expert advice.

Công ty sẽ trả phí cho tư vấn viên về lời khuyên chuyên môn của họ.

He fees the workers fairly for their hard work.

Anh ta trả công bằng cho công nhân vì công việc chăm chỉ của họ.

The corrupt official was caught trying to fee the inspector.

Quan chức tham nhũng bị bắt khi cố gắng hối lộ người thanh tra.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] As the uncharted elements of these areas whet the curious travellers' appetite for adventure, a large is to be paid to have such a unique experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] So, I think it's fair to charge a reasonable but it's also important to have some free days or discounted tickets for students and locals who might not be able to afford the regular prices [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I kindly request information regarding the sports facilities available, including types of sports, professional trainers, operating hours, and membership [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Unlike air travel, travelling by train allows you to take as much luggage as you want without any extra [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane

Idiom with Fee

Không có idiom phù hợp