Bản dịch của từ Modern trong tiếng Việt

Modern

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Modern (Adjective)

ˈmɒd.ən
ˈmɑː.dɚn
01

Hiện đại.

Modern.

Ví dụ

Modern technology has revolutionized social interactions.

Công nghệ hiện đại đã cách mạng hóa các tương tác xã hội.

Many young people prefer modern social media platforms.

Nhiều người trẻ thích các nền tảng truyền thông xã hội hiện đại.

The modern society values individualism and personal expression.

Xã hội hiện đại coi trọng chủ nghĩa cá nhân và sự thể hiện cá nhân.

02

Liên quan đến thời điểm hiện tại hoặc gần đây trái ngược với quá khứ xa xôi.

Relating to the present or recent times as opposed to the remote past.

Ví dụ

Modern technology has transformed social interactions worldwide.

Công nghệ hiện đại đã biến đổi tương tác xã hội trên toàn cầu.

In modern society, social media plays a crucial role in communication.

Trong xã hội hiện đại, truyền thông xã hội đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp.

People in modern cities often face challenges of social isolation.

Người dân ở các thành phố hiện đại thường đối mặt với thách thức cô lập xã hội.

Dạng tính từ của Modern (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Modern

Hiện đại

More modern

Hiện đại hơn

Most modern

Hiện đại nhất

Modern (Noun)

mˈɑdɚn
mˈɑdəɹn
01

Người ủng hộ hoặc thực hành việc rời xa các phong cách hoặc giá trị truyền thống.

A person who advocates or practises a departure from traditional styles or values.

Ví dụ

She is considered a modern for challenging old societal norms.

Cô ấy được coi là một người hiện đại khi thách thức các chuẩn mực xã hội cũ.

The artist is known as a modern for his innovative artworks.

Nghệ sĩ được biết đến như một người hiện đại với các tác phẩm sáng tạo của mình.

The author's novel portrays the protagonist as a modern in a conservative society.

Tiểu thuyết của tác giả miêu tả nhân vật chính như một người hiện đại trong một xã hội bảo thủ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Modern cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Secondly, acute diseases and serious injuries are better treated with medicine because the recovery time when using alternative cures is often much longer than when using medicines [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Another benefit that science has granted is the development of renewable energy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] It is evident that rules and laws are the basis of many societies [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In recent years, communication technology has significantly impacted social relationships [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Modern

Không có idiom phù hợp