Bản dịch của từ Livelihood trong tiếng Việt

Livelihood

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Livelihood (Noun)

lˈɑɪvlihˌʊd
lˈɑɪvlihˌʊd
01

Là phương tiện đảm bảo nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.

A means of securing the necessities of life.

Ví dụ

Farming is the main livelihood for many rural communities.

Nông nghiệp là nguồn sống chính của nhiều cộng đồng nông thôn.

Unemployment can threaten people's livelihoods and financial stability.

Thất nghiệp có thể đe dọa nguồn sống và ổn định tài chính của mọi người.

Access to education can improve individuals' livelihood opportunities.

Tiếp cận giáo dục có thể cải thiện cơ hội nguồn sống của cá nhân.

Dạng danh từ của Livelihood (Noun)

SingularPlural

Livelihood

Livelihoods

Kết hợp từ của Livelihood (Noun)

CollocationVí dụ

Take away livelihood

Lấy đi sinh kế

The factory closure will take away livelihood from many families in detroit.

Việc đóng cửa nhà máy sẽ lấy đi sinh kế của nhiều gia đình ở detroit.

Threaten livelihood

Đe doạ sinh kế

The new law may threaten the livelihood of many local farmers.

Luật mới có thể đe dọa sinh kế của nhiều nông dân địa phương.

Earn livelihood

Kiếm sống

Many people earn their livelihood through small businesses like food stalls.

Nhiều người kiếm sống bằng các doanh nghiệp nhỏ như quầy thực phẩm.

Gain livelihood

Kiếm mạng

Many families in vietnam gain livelihood from farming rice each year.

Nhiều gia đình ở việt nam kiếm sống từ việc trồng lúa hàng năm.

Protect livelihood

Bảo vệ sinh sống

The government aims to protect livelihood through new social programs.

Chính phủ nhằm bảo vệ sinh kế thông qua các chương trình xã hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Livelihood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] When we truly care about the of our future generation, there will be less damage done to the environment to justify economic progress [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] This requires the government to enforce rules to protect businesses owned by local people to ensure their sources of [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] As a result, farmers are pushed to the edge of losing their source of and need to find other jobs in different fields [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] The fruits of their intellectual work should be rewarded with monetary gain, not only for their which is necessary for their noble pursuits, but also for their rightfully deserved socioeconomic standing within society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021

Idiom with Livelihood

Không có idiom phù hợp