Bản dịch của từ Bread trong tiếng Việt

Bread

Noun [U/C] Verb

Bread (Noun)

bɹˈɛd
bɹˈɛd
01

Thức ăn làm từ bột mì, nước và men trộn với nhau rồi nướng.

Food made of flour, water, and yeast mixed together and baked.

Ví dụ

She bought fresh bread from the local bakery.

Cô mua bánh mì tươi từ tiệm bánh địa phương.

The homeless shelter provided free bread to those in need.

Nơi tạm trú cho người vô gia cư cung cấp bánh mì miễn phí cho những người có nhu cầu.

The community organized a bread-making workshop for charity fundraising.

Cộng đồng đã tổ chức hội thảo làm bánh mì để gây quỹ từ thiện.

Dạng danh từ của Bread (Noun)

SingularPlural

Bread

Breads

Kết hợp từ của Bread (Noun)

CollocationVí dụ

Bread and cheese

Bánh mì và phô mai

She brought bread and cheese to the social gathering.

Cô ấy mang bánh mì và pho mát đến buổi tụ tập xã hội.

Bread and butter

Đồ ăn cơ bản

Cooking classes can be a great way to learn the bread and butter of culinary skills.

Các lớp học nấu ăn có thể là cách tuyệt vời để học những kỹ năng cơ bản của nghệ thuật nấu ăn.

Morsel of bread

Miếng bánh mì

She shared a morsel of bread with the homeless man.

Cô ấy chia sẻ một miếng bánh với người đàn ông vô gia cư.

Crumb of bread

Miếng bánh mì

She shared a crumb of bread with the homeless man.

Cô ấy chia sẻ một mảnh bánh mì với người đàn ông vô gia cư.

Loaf of bread

Ổ bánh mỳ

She bought a loaf of bread for the homeless shelter.

Cô ấy mua một ổ bánh mì cho trại cứu trợ cho người vô gia cư.

Bread (Verb)

bɹˈɛd
bɹˈɛd
01

Phủ (thức ăn) bằng vụn bánh mì trước khi nấu.

Coat (food) with breadcrumbs before cooking.

Ví dụ

Sarah breaded the chicken before frying it for the social event.

Sarah tẩm bột cho con gà trước khi chiên nó cho sự kiện giao lưu.

They will bread the fish fillets to serve at the social gathering.

Họ sẽ tẩm bột phi lê cá để phục vụ tại buổi họp mặt giao lưu.

John learned how to bread the vegetables for the social cooking class.

John đã học cách tẩm bột rau củ cho lớp học nấu ăn giao lưu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bread cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For example, while the rich have a proper breakfast, the underprivileged would just have some and butter [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Bread

sˈʌmwˌʌnz bɹˈɛd ənd bˈʌtɚ

Kế sinh nhai/ Cần câu cơm

Someone's basic income; someone's livelihood—the source of one's food.

Farming is someone's bread and butter in rural communities.

Nghề nông là nguồn thu nhập cơ bản của ai đó ở cộng đồng nông thôn.

bɹˈeɪk bɹˈɛd wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Chia cơm sẻ áo

To eat a meal with someone.

Let's break bread with our new neighbors this weekend.

Hãy ăn cơm với hàng xóm mới của chúng ta cuối tuần này.

bɹˈɛd ənd wˈɔtɚ

Cơm với muối/ Ăn cơm nhà, vác tù và hàng tổng

The most minimal meal possible; a meal as once was given to prisoners.

He survived on bread and water during his time in prison.

Anh sống sót nhờ ăn bánh mì và nước trong thời gian ở tù.