Bản dịch của từ Depict trong tiếng Việt

Depict

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depict (Verb)

dɪˈpɪkt
dɪˈpɪkt
01

Miêu tả, mô tả.

Describe, describe.

Ví dụ

The painting depicts a bustling city scene with people of all ages.

Bức tranh mô tả khung cảnh thành phố nhộn nhịp với mọi người ở mọi lứa tuổi.

The artist's work vividly depicts the struggles of the working class.

Tác phẩm của họa sĩ mô tả một cách sinh động cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân.

02

Thể hiện bằng một bản vẽ, bức tranh hoặc hình thức nghệ thuật khác.

Represent by a drawing, painting, or other art form.

Ví dụ

The mural depicted the history of the community vividly.

Bức tranh tường miêu tả lịch sử của cộng đồng rõ ràng.

The artist depicted the struggles of the underprivileged in his work.

Nghệ sĩ mô tả những đấu tranh của người nghèo trong tác phẩm của mình.

Dạng động từ của Depict (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Depict

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Depicted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Depicted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Depicts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Depicting

Kết hợp từ của Depict (Verb)

CollocationVí dụ

Depict accurately

Miêu tả chính xác

The survey accurately depicts the social issues in the community.

Cuộc khảo sát mô tả chính xác vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Depict clearly

Miêu tả rõ ràng

The survey depicted clearly the social issues in the community.

Cuộc khảo sát mô tả rõ ràng vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Depict graphically

Miêu tả đồ họa

The survey results depict graphically the income disparity in society.

Kết quả khảo sát mô tả đồ họa sự chênh lệch thu nhập trong xã hội.

Depict vividly

Miêu tả sống động

Her artwork depicts vividly the struggles of marginalized communities.

Tác phẩm của cô ấy miêu tả rõ ràng những khó khăn của cộng đồng bị xã hội loại trừ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/depict/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.