Bản dịch của từ Inconvenient trong tiếng Việt

Inconvenient

Adjective

Inconvenient (Adjective)

01

Gây rắc rối, khó khăn hoặc khó chịu.

Causing trouble difficulties or discomfort.

Ví dụ

The inconvenient truth is that social media can be addictive.

Sự thật không thuận tiện là mạng xã hội có thể gây nghiện.

Ignoring social cues can lead to inconvenient misunderstandings in communication.

Bỏ qua dấu hiệu xã hội có thể dẫn đến hiểu lầm không thuận tiện trong giao tiếp.

Is it inconvenient to rely solely on social media for news updates?

Liệu có không thuận tiện khi chỉ tin cậy vào mạng xã hội để cập nhật tin tức?

The inconvenient truth is that pollution is a major issue.

Sự thật bất tiện là ô nhiễm là một vấn đề lớn.

Living in an inconvenient location can make commuting stressful.

Sống ở một vị trí bất tiện có thể làm việc đi lại căng thẳng.

Dạng tính từ của Inconvenient (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inconvenient

Bất tiện

More inconvenient

Bất tiện hơn

Most inconvenient

Bất tiện nhất

Kết hợp từ của Inconvenient (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly inconvenient

Khá bất tiện

It's fairly inconvenient to attend social events during rush hour.

Tham gia sự kiện xã hội vào giờ cao điểm khá bất tiện.

Highly inconvenient

Rất bất tiện

It is highly inconvenient to schedule social events during rush hour.

Việc lên lịch các sự kiện xã hội vào giờ cao điểm rất bất tiện.

A little inconvenient

Hơi bất tiện

It's a little inconvenient to schedule a meeting during rush hour.

Lịch họp vào giờ cao điểm hơi không tiện lợi một chút.

Extremely inconvenient

Vô cùng bất tiện

It is extremely inconvenient to access social services without internet.

Việc truy cập dịch vụ xã hội mà không có internet rất bất tiện.

Politically inconvenient

Không thuận tiện chính trị

Being honest about social issues can be politically inconvenient.

Việc thẳng thắn về các vấn đề xã hội có thể gây bất tiện chính trị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inconvenient cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I understand the and disappointment this may cause, and I am truly sorry for any this may have caused you [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] A complete ban, therefore, would not only individuals but also hinder productivity and communication [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Unfortunately, the room fell far below my expectations, causing and frustration [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Second, people driving cars would also be faced with when they share the same road with bicyclists [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020

Idiom with Inconvenient

Không có idiom phù hợp